Question 1: Không có phần gạch chân trong đề.
Question 2:
- Interested
- exciting
- embarrassing
- embarrassed
- amazed
- astonishing
- amused
- terrifying ... shocked
- bored ... boring
- boring ... interesting
- interesting...bored
- astonishing
- disappointing
- annoyed
- fascinating...fascinated
- thrilled
- terrifying...shocked
- tiring
- frightened
- bored
Giải thích: Tính từ đuôi -ING dùng để miêu tả tính cách, tính chất, đặc điểm của người, sự vật, hiện tượng.
Tính từ đuôi -ED dùng để diễn tả cảm xúc, cảm nhận của con người, con vật về một sự vật, hiện tượng, sự việc nào đó.