Bài 2: Chứng minh các biểu thức sau luôn âm với mọi giá trị của biến
c) -x² - 6x - 10
d) -x² + 4xy - 5y² - 8y - 18
c, \(-x^2-6x-10=-\left(x^2+6x+10\right)\)
\(=-\left(x^2+6x+9+1\right)=-\left[\left(x+3\right)^2+1\right]\)
Với mọi giá trị của \(x;y\in R\) ta có:
\(\left(x+3\right)^2+1\ge1\Rightarrow-\left[\left(x+3\right)^2+1\right]\le-1< 0\)
Vậy=-..
d, \(-x^2+4xy-5y^2-8y-18\)
\(=-\left(x^2-4xy+4y^2+y^2+8y+16+2\right)\)
\(=-\left[\left(x-2y\right)^2+\left(y+4\right)^2+2\right]\)
\(\left(x-2y\right)^2+\left(y+4\right)^2+2\ge2\)
\(\Rightarrow-\left[\left(x-2y\right)^2+\left(y+4\right)^2+2\right]\le-2< 0\)
Chúc bạn học tốt!!!
Bài 1: Chứng minh các biểu thức sau luôn dương với mọi giá trị của biến
c) 4x² + 4x + 3
d) x² - 2xy + 2y² + 2y + 5
Bài 2: Tìm x
a) x³ - 16x =0
b) x^4 - 2x³ + 10x² - 20x = 0
c) ( 2x - 1)² = ( x + 3 )²
d) x²( x - 2 ) - 2x² + 8x - 8 = 0
e) x^4 - 30x² + 31x - 30 = 0
a, x^2+2xy+7x+7y+y^2+10
b, A=(a+1)(a+3)(a+5)(a+7)+15
CMR:x(x-a)(x+a)(x+2a)+a^4 là bình phương của 1 đa thức
cho x^2+y^2=1 tính
a)2(x^6+y^6)-3(x^4+y^4)
b)2x^4-y^4+x^2y^2+3y^2
Phân tích thành nhân tử:
a) (x2+8x+7)(x+3)(x+5) -15
b) (x+2)(x+3)(x+4)(x+5) - 24
Chứng minh rằng: (a+b)2= 2(a2 +b2 ) Thì a=b
tính nhanh giá trị của mỗi biểu thức sau:
a) 34.54-(152+1)(152-1)
b) x4-12x3+122-12x+111 tại x=11
rút gọn biểu thức:
a) (6x+1)2+(6x-1)2-2(1+6x)(6x-1)
b) 3(22+1)(24+1)(28+1(216+1)
phân tích các đa thức sau thành nhân tử
Phân yichs các đa thức sau thành nhân tử
8) 4x^4-32x^2 + 1
9) 3(x4 + x2 + 1) - (x2 + x + 1)2
10) 64x4 + y4 11) a6 + a4 + a2b2 + b4 - b6 12) x3 + 3xy + y3 - 1 13) 4x4 + 4x3 + 5x2 + 2x + 1 14) x8 + x + 1 15) x8 + 3x4 + 4 16) 3x2 + 22xy + 11x + 37y + 7y2 +10 17) x4 - 8x + 63
a) (x2+8x+7)(x+3)(x+5) + 15
Phân tích đa thức thành nhân tử
a, x4-4x3+4x2
b, 2ab2-a2b-b3
c, x2y2+1-x2-y2
d, x4-x2+2x-1
e, x3+3x2-3x-1
f, x3-3x2-3x+1
g, x3-4x2+4x-1
h, 4a2b2-(a2+b2-1)2
i, (xy+4)2-(2x+2y)2
k, (a2+b2+ab)2-a2b2-b2c2-c2a2
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến