Với giá trị nào của \(x\) thì :
a) Giá trị phân thức \(\dfrac{5-2x}{6}\) lớn hớn giá trị phân thức \(\dfrac{5x-2}{3}\) ?
b) Giá trị phân thức \(\dfrac{1,5-x}{5}\) nhỏ hơn giá trị phân thức \(\dfrac{4x+5}{2}\) ?
a) \(\dfrac{5-2x}{6}>\dfrac{5x-2}{3}\\ < =>\dfrac{5-2x}{6}>\dfrac{10x-4}{6}\\ < =>5-2x>10x-4\\ < =>-2x-10x>-4-5\\ < =>-12x>-9\\ =>x< \dfrac{-9}{-12}\\ < =>x< \dfrac{3}{4}\)
Vậy: Tập nghiệm của bất phương trình là S= \(\left\{x|x< \dfrac{3}{4}\right\}\)
b) \(\dfrac{1,5-x}{5}< \dfrac{4x+5}{2}\\ < =>\dfrac{3-2x}{10}< \dfrac{20x+25}{10}\\ < =>3-2x< 20x+25\\ < =>-2x-20x< 25-3\\ < =>-22x< 22\\ =>x>\dfrac{22}{-22}\\ < =>x>-1\)
Vậy: tập nghiệm của bất phương trình là S= \(\left\{x|x>-1\right\}\)
Bài 4.1 - Bài tập bổ sung (Sách bài tập - tập 2 - trang 59)
Chọn đáp án đúng cho các khẳng định sau :
Bất phương trình \(x-2< 1\) tương đương với bất phương trình sau :
(A) \(x>3\) (B) \(x\le3\)
(C) \(x-1>2\) (D) \(x-1< 2\)
Bài 33 (Sách bài tập - tập 2 - trang 54)
Cho tập \(A=\left\{-10,-9,-8,-7,-6,-5,-4,-..,8,9,10\right\}\)
Hãy cho biết giá trị nào của \(x\) trong tập \(A\) sẽ là nghiệm của bất phương trình :
a) \(\left|x\right|< 3\)
b) \(\left|x\right|>8\)
c) \(\left|x\right|\le4\)
d) \(\left|x\right|\ge7\)
Bài 35 (Sách bài tập - tập 2 - trang 55)
Viết thành bất phương trình và chỉ ra một nghiệm của nó từ các mệnh đề sau :
a) Tổng của một số nào đó và 5 lớn 7
b) Hiệu của 9 và một số nào đó nhỏ hơn -12
Bài 36 (Sách bài tập - tập 2 - trang 55)
Viết thành bất phương trình và chỉ ra hai nghiệm của nó từ các mệnh đề sau :
a) Tổng của 2 lần số nào đó và 3 lớn hơn 12
b) Hiệu của 5 và 3 lần số nào đó nhỏ hơn 10
Bài 38 (Sách bài tập - tập 2 - trang 55)
Hãy đưa ra ba nghiệm của bất phương trình :
a) \(5>x\)
b) \(-4< x\)
Bài 16 (Sách bài tập - tập 2 - trang 52)
Cho \(m< n\), chứng tỏ :
a) \(4m+1< 4n+5\)
b) \(3-5m>1-5n\)
5. Phân tích các đa thức sau đây thành nhân tử
1. a3 - 7a - 6
2. a3 + 4a2 - 7a - 10
3. a(b + c)2 + b(c + a)2 + c(a + b)2 - 4abc
4. (a2 + a)2 + 4(a2 + a) - 12
5. (x2 + x + 1) (x2 + x + 2) - 12
6. x8 + x + 1
7. x10 + x5 + 1
tìm x: 2x^2+3x-1=0
Cho N = 2n4 - 7n3 - 2n3 + 13n + 6 ( n thuộc Z)
C/m N chia hết 6
Bài 13 (Sách bài tập - trang 27)
Quy đồng mẫu thức các phân thức sau :
a) \(\dfrac{25}{14x^2y};\dfrac{14}{21xy^5}\)
b) \(\dfrac{11}{102x^4y};\dfrac{3}{34xy^3}\)
c) \(\dfrac{3x+1}{12xy^4};\dfrac{y-2}{9x^2y^3}\)
d) \(\dfrac{1}{6x^3y^2};\dfrac{x+1}{9x^2y^4};\dfrac{x-1}{4xy^3}\)
e) \(\dfrac{3+2x}{10x^4y};\dfrac{5}{8x^2y^2};\dfrac{2}{3xy^5}\)
f) \(\dfrac{4x-4}{2x\left(x+3\right)};\dfrac{x-3}{3x\left(x+1\right)}\)
g) \(\dfrac{2x}{\left(x+2\right)^3};\dfrac{x-2}{2x\left(x+2\right)^2}\)
h) \(\dfrac{5}{3x^3-12x};\dfrac{3}{\left(2x+4\right)\left(x+3\right)}\)
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến