Viết thành bất phương trình và chỉ ra hai nghiệm của nó từ các mệnh đề sau :
a) Tổng của 2 lần số nào đó và 3 lớn hơn 12
b) Hiệu của 5 và 3 lần số nào đó nhỏ hơn 10
a. 2x + 3 > 12
Ta có: x = 6 và x = 7 là nghiệm của bất phương trình vì:
2.6 + 3 = 15 > 12 và 2.7 + 3 = 17 > 12
b. 5 – 3x < 10
Ta có: x = 1 và x = 2 là nghiệm của bất phương trình vì:
5 – 3.1 = 2 < 10 và 5 – 3.2 = -1 < 10
Bài 38 (Sách bài tập - tập 2 - trang 55)
Hãy đưa ra ba nghiệm của bất phương trình :
a) 5>x5>x5>x
b) −4<x-4< x−4<x
Bài 16 (Sách bài tập - tập 2 - trang 52)
Cho m<nm< nm<n, chứng tỏ :
a) 4m+1<4n+54m+1< 4n+54m+1<4n+5
b) 3−5m>1−5n3-5m>1-5n3−5m>1−5n
5. Phân tích các đa thức sau đây thành nhân tử
1. a3 - 7a - 6
2. a3 + 4a2 - 7a - 10
3. a(b + c)2 + b(c + a)2 + c(a + b)2 - 4abc
4. (a2 + a)2 + 4(a2 + a) - 12
5. (x2 + x + 1) (x2 + x + 2) - 12
6. x8 + x + 1
7. x10 + x5 + 1
tìm x: 2x^2+3x-1=0
Cho N = 2n4 - 7n3 - 2n3 + 13n + 6 ( n thuộc Z)
C/m N chia hết 6
Bài 13 (Sách bài tập - trang 27)
Quy đồng mẫu thức các phân thức sau :
a) 2514x2y;1421xy5\dfrac{25}{14x^2y};\dfrac{14}{21xy^5}14x2y25;21xy514
b) 11102x4y;334xy3\dfrac{11}{102x^4y};\dfrac{3}{34xy^3}102x4y11;34xy33
c) 3x+112xy4;y−29x2y3\dfrac{3x+1}{12xy^4};\dfrac{y-2}{9x^2y^3}12xy43x+1;9x2y3y−2
d) 16x3y2;x+19x2y4;x−14xy3\dfrac{1}{6x^3y^2};\dfrac{x+1}{9x^2y^4};\dfrac{x-1}{4xy^3}6x3y21;9x2y4x+1;4xy3x−1
e) 3+2x10x4y;58x2y2;23xy5\dfrac{3+2x}{10x^4y};\dfrac{5}{8x^2y^2};\dfrac{2}{3xy^5}10x4y3+2x;8x2y25;3xy52
f) 4x−42x(x+3);x−33x(x+1)\dfrac{4x-4}{2x\left(x+3\right)};\dfrac{x-3}{3x\left(x+1\right)}2x(x+3)4x−4;3x(x+1)x−3
g) 2x(x+2)3;x−22x(x+2)2\dfrac{2x}{\left(x+2\right)^3};\dfrac{x-2}{2x\left(x+2\right)^2}(x+2)32x;2x(x+2)2x−2
h) 53x3−12x;3(2x+4)(x+3)\dfrac{5}{3x^3-12x};\dfrac{3}{\left(2x+4\right)\left(x+3\right)}3x3−12x5;(2x+4)(x+3)3
Bài 14 (Sách bài tập - trang 27)
Quy đồng mẫu thức các phân thức :
a) 7x−12x2+6x;5−3xx2−9\dfrac{7x-1}{2x^2+6x};\dfrac{5-3x}{x^2-9}2x2+6x7x−1;x2−95−3x
b) x+1x−x2;x+22−4x+2x2\dfrac{x+1}{x-x^2};\dfrac{x+2}{2-4x+2x^2}x−x2x+1;2−4x+2x2x+2
c) 4x2−3x+5x3−1;2xx2+x+1;6x−1\dfrac{4x^2-3x+5}{x^3-1};\dfrac{2x}{x^2+x+1};\dfrac{6}{x-1}x3−14x2−3x+5;x2+x+12x;x−16
d) 75x;4x−2y;x−y8y2−2x2\dfrac{7}{5x};\dfrac{4}{x-2y};\dfrac{x-y}{8y^2-2x^2}5x7;x−2y4;8y2−2x2x−y
e) 5x2x3+6x2+12x+8;4xx2+4x+4;32x+4\dfrac{5x^2}{x^3+6x^2+12x+8};\dfrac{4x}{x^2+4x+4};\dfrac{3}{2x+4}x3+6x2+12x+85x2;x2+4x+44x;2x+43
Bài 15 (Sách bài tập - trang 28)
Cho đa thức :
B=2x3+3x2−29x+30B=2x^3+3x^2-29x+30B=2x3+3x2−29x+30 và hai phân thức :
x2x2+7x−15;x+2x2+3x−10\dfrac{x}{2x^2+7x-15};\dfrac{x+2}{x^2+3x-10}2x2+7x−15x;x2+3x−10x+2
a) Chia đa thức B lần lượt cho các mẫu thức của hai phân thức đã cho
b) Quy đồng mẫu thức của hai phân thức đã cho
Bài 16 (Sách bài tập - trang 28)
Cho hai phân thức :
1x2−4x−5\dfrac{1}{x^2-4x-5}x2−4x−51 và 2x2−2x−3\dfrac{2}{x^2-2x-3}x2−2x−32
Chứng tỏ rằng có thể chọn đa thức x3−7x2+7x+15x^3-7x^2+7x+15x3−7x2+7x+15 làm mẫu thức chung để quy đồng hai phân thức đã cho. Hãy quy đồng mẫu thức ?
Bài 4.1 - Bài tập bổ sung (Sách bài tập - trang 28)
Quy đồng mẫu thức ba phân thức :
xx2−2xy+y2−z2;yy2−2yz+z2−x2;zz2−2zx+x2−y2\dfrac{x}{x^2-2xy+y^2-z^2};\dfrac{y}{y^2-2yz+z^2-x^2};\dfrac{z}{z^2-2zx+x^2-y^2}x2−2xy+y2−z2x;y2−2yz+z2−x2y;z2−2zx+x2−y2z