Hạt nhân Cu có bán kính 4,8.10-15m. Biết 1u=1,66055.10-27kg. Khối lượng riêng của hạt nhân đồng xấp xỉ bằng
A. 2,259.1017 kg/m3
B. 2,259.1027 kg/m3
C. 2,259.1010 kg/m3
D. 2,259.1014 kg/m3
Biết số NA = 6,02.1023 hạt/mol và khối lượng hạt nhân bằng số khối của nó. Số proton có trong 0,27g Al(27) là
A. 6,826.1022
B. 8,826.1022
C. 9,826.1022
D. 7,826.1022
Chọn kết luận đúng khi nói về dao động điều hoà cuả con lắc lò xo
A.Vận tốc tỉ lệ thuận với thời gian.
B.Gia tốc tỉ lệ thuận với thời gian.
C. Quỹ đạo là một đoạn thẳng
D. Quỹ đạo là một đường hình sin
Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng khoảng cách giữa hai khe là 0,9mm. Hai khe đặt cách màn ảnh bằng 1,8m. Chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng đơn sắc λ =0,6um. Vân sáng bậc 4 cách vân sáng chính giữa một khoảng là
A. 4,8mm B. 2,4mm C. 1,2mm D. 3,6mm
Một mạch dao động LC có L=2mH và C =0,2μF. Cường độ dòng điện cực đại trong cuộn cảm là Io=0,5A. Bỏ qua những mất mát năng lượng trong mạch dao động. Năng lượng của mạch dao động và hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện ở thời điểm cường độ dòng điện qua cuộn cảm i= 0,3A là
A. 25 mJ và 40 V
B. 0,25J và 0,4 V
C. 25J và 0,4V
D. 0,25mJ và 40V
Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng m=0,2kg, lò xo nhẹ có độ cứng k=20N/m được đặt trên mặt phẳng nằm ngang. Hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt phẳng nằm ngang là u=0,01. Từ vị trí lò xo không bị biến dạng, truyền cho vật vận tốc ban đầu có độ lớn vo=1 m/s dọc theo trục lò xo. Con lắc dao động tắt dần trong giới hạn đàn hồi của lò xo. Độ lớn lực đàn hồi cực đại của lò xo trong quá trình dao động bằng
A. 2,4N B. 1,98N C. 2N D. 2,02N
Một con lắc đơn dao động điều hòa trong trường trọng lực. Biết trong quá trình dao động, độ lớn lực căng dây lớn nhất gấp 1,1 lần độ lớn lực căng dây nhỏ nhất. Con lắc dao động với biên độ góc bằng
A. √3/35 B. √4/33 C. √2/31 D. √3/31
Con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ A. Đúng lúc con lắc qua vị trí có động năng bằng thế năng và đang giãn thì người ta cố định một điểm chính giữa của lò xo, kết quả làm con lắc dao động điều hòa với biện độ A’. Tỉ lệ giữa biên độ A và biên độ A’ bằng
A. 2√2 /√3 B. 8/3 C. 2 D. √2
Một mẫu chất phóng xạ có chu kì bán rã 2 ngày, gồm 6,4.1011 hạt nhân nguyên tử. Một mẫu chất phóng xạ khác, có chu kì bán rã 3 ngày, gồm 8.1010 hạt nhân nguyên tử. Thời gian để số hạt nhân nguyên tử chưa phóng xạ của hai mẫu đó bằng nhau là
A. 18 ngày B. 9 ngày C. 4,5 ngày D. 36 ngày
Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Y-âng, nguồn sáng S gồm hai thành phần đơn sắc có bước sóng λ1 =0,6μm và λ2 = 0,4 μm. Trong khoảng từ vân trung tâm đến vân sáng cùng màu gần nhất có tổng số vân sáng là
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Trong thí nghiệm Y –âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc, khoảng vân trên màn 1,2mm. Trên màn, trong khoảng giữa hai điểm M và N ở cùng một phái so với vân sáng trung tâm, cách vân trung tâm lần lượt 2mm và 4,5mm có
A. 2 vân sáng và 2 vân tối
B. 3 vân sáng và 2 vân tối
C. 2 vân sáng và 3 vân tối
D. 3 vân sáng và 3 vân tối
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến