$7$. will sit
`->`Câu này không có dấu hiệu gì nên ta sẽ phải phân tích và dịch câu
`->`Let’s meet at Twiny Pub: Hãy gặp nhau tại Twiny Pub ( Gặp nhau trong tương lai )
`->`I will sit next to the door: Tôi sẽ ngồi cạnh cửa ra vào ( Đây là câu nói sẽ làm gì trong tương lai )
$8$. will dissappear
`->`in the future: trong tương lai ( dấu hiệu thì TLD )
$9$. will enjoy
`->`next week: tuần sau ( dấu hiệu thì TLD )
$10$. has already begun
`->`already: đã bắt đầu ( dấu hiệu thì HTHT )