XI/ Write questions of the conversation. Use the cue words in brackets. Nam is asking Ba about his recent holiday. Nam: Where did you go? (Where/go?) Ba: I went to Nha Trang. Nam: (1) Did you go alone? (go/ alone?) Ba: No, I didn’t. I went with my parents. Nam: (2) How did you travel? (How/ travel?) Ba: We traveled by train. Nam: (3) How long did you stay there? (How long/ stay there?) Ba: We stayed there for a week. Nam: (4) Did you stay at a hotel? (stay/at a hotel?) Ba: Yes, we did. We stayed at Thang Loi Hotel. Nam: (5) What did you do this morning? (What/do morning?) Ba: In the early morning, I went to the beach to swim and sunbathe. Nam: (6) Was the weather fine? (the weather/ fine?) Ba: Yes. The weather was fine in the morning, but sometimes it rained in t he evening. Nam: (7) Was the food good? (food/ good?) Ba: Yes, the food was delicious, especially sea food. But they were quite expensive. Nam: ( Did you buy some souvenirs in Nha Trang? (buy/ souvenirs/ Nha Trang?) Chỉ hộ em với

Các câu hỏi liên quan

Ngày: BÀI 18 THỰC HÀNH TÌM HIỂU LÀO VÀ CAM-PU-CHIA Đặc điểm CAM-PU-CHIA LÀO Diện tích Vị trí địa lý - Thuộc bán đảo………………….. - Phía đông, đông nam giáp……… - Phía đông bắc giáp……………… - Phía bắc, tây bắc giáp………….. - Phía tây nam giáp………………. - Thuộc bán đảo…………………… - Phía đông, giáp…………………… - Phía tây giáp……………………… - Phía bắc giáp……………………… - Phía nam giáp……………………. Khả năng liên hệ với nước ngoài - Bằng tất cả các loại đường………. ………………………………………. - Không giáp …………nên chỉ thông thương bằng đường……………… Địa hình - 75% là ……………….. - Núi cao nằm ở ven biên giới như: ………………………………………. - 90% là…………………………… - Núi cao tập trung ở phía ………. - Cao nguyên tập trung ở………… Khí hậu Sông Thuận lợi cho sản xuất nông nghiệp - KH nóng quanh năm. - Sông, Biển Hồ cung cấp nước, cá. - ĐB có diện tích lớn, màu mỡ. - KH ấm áp……………..và thủy lợi. - Sông MC đem lại nguồn nước. - ĐB màu mỡ. Rừng còn nhiều. Khó khăn - Mùa khô gây thiếu ……………… - Mùa mưa gây ra ………………… - Diện tích đất nông nghiệp ít. - Mùa khô gây thiếu ……………… Dân cư - Số dân:…………….., MĐDS:…… - Tỉ lệ tăng dân số tự nhiên:……… - Số dân biết chữ:…….., tôn giáo:…. - Thành phần dân tộc:……………… - Số dân đô thị: ……., ngôn ngữ:….. - Số dân:…………….., MĐDS:…… - Tỉ lệ tăng dân số tự nhiên:……… - Số dân biết chữ:…….., tôn giáo:…. - Thành phần dân tộc:……………… - Số dân đô thị: ……., ngôn ngữ:….. GDP/người -……USD→ mức sống…………… -……USD→ mức sống…………… Trình độ lao động - Thiếu lực lượng…………………… - Lao động có trình độ, tay nghề…… - Dân số ít→ thiếu lực lượng lao động cả về…………………………. Các thành phố lớn - Thủ đô……………………………... - TP lớn: ……………………………. - Thủ đô……………………………... - TP lớn: ……………………………. Cơ cấu kinh tế (%) - NN:………, CN:………., DV:…….. → phát triển cả NN, CN và DV. - NN:………, CN:………., DV:…….. → NN chiếm tỉ trọng lớn nhất Tài nguyên ………………………………………… ………………………………………… ………………………………………… ………………………………………… Các ngành sản xuất - Trồng……………………………… - Nuôi trồng, đánh bắt cá nước ngọt. - Khai thác khoáng sản, sx ……….. - Trồng…………..ven sông Mê Công. - Sản xuất thủy điện (phía bắc), khai thác chế biến gỗ trên các cao nguyên. Hoàn thành bảng giùm mình ạ