Tại một điểm nghe được đồng thời hai âm: am truyền tới có mức cường độ âm là 65dB, âm phản xạ có mức cường độ âm là 60dB. Mức cường độ âm toàn phần tại điểm đó là? A. 5 dB
B. 125 dB
C. 66,19 db
D. 62,5dB
Hai điểm M và N nằm ở cùng 1 phía của nguồn âm , trên cùng 1 phương truyền âm có LM = 30 dB, LN = 10 d B , nếu nguồn âm đó dặt tại M thì mức cường độ âm tại N khi đó là A 12
B 7
C 9
D 11
Câu 40:
Biết m U = 234,99 u; m n = 1,01 u; m Mo = 94,88 u ; m La = 138,87 u. Bỏ qua khối lượng của electron. Năng lượng tỏa ra từ phản ứng trên bằng
A. 3,28.10 -11 J
B. 3,43.10 -11 J
C. 3,50.10 -11 J
D. 3,62.10 -11 J
Công thoát electron của một kim loại là A = 7,23.10-19 J. Nếu chiếu lần lượt vào kim loại này các bức xạ có tần số f1 = 2,1.10 15 Hz; f2 = 1,33.1015 Hz; f3= 9,375.10 14 Hz; f4= 8,45.10 14 Hz và f5 = 6,67.1014 Hz. Những bức xạ nào kể trên gây ra hiện tượng quang điện? Cho h = 6,625.10-34 J.s ; c = 3.108 m/s.
A. f1, f3 và f4
B. f2, f3 và f5
C. f1 và f2
D. f4, f3 và f2
Trong một thí nghiệm với khe Y-âng, cách nhau a = 1,2 m, trên màn quan sát đặt cách hai khe một khoảng D = 0,9 m, người ta đếm được 6 vân sáng, mà hai vân sáng ngoài cùng cách nhau 2,4 mm. Bước sóng của ánh sáng là
A. 0,45 μm B. 0,66 μm C. 0,64 μm D. 0,50 μm
Trong thí nghiệm Y-âng, người ta chiếu hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ1 = 0,5 μm và λ2 = 0,75 μm vào hai khe S1 , S2 cách nhau 1,5 mm và cách màn E một khoảng là 2 m. Khoảng cách giữa hai vân sáng bậc 2 của ánh sáng đơn sắc trên là
A. 0,33 mm B. 0,45mm C. 0,67mm D. 0,87mm
Một mạch dao động LC gồm cuộn cảm thuần và tụ điện có điện dung C. Trong mạch có dao động điện từ tự do với chu kì 2,5.10-6s. Khi mắc song song với tụ diện tỏng mạch trên một tụ điện có điện dung 8C thì chu kì dao động điện từ tự do của mạch lúc này bằng
A. 0,75. 10-6 s
B. 7,5. 10-6 s
C. 1,25. 10-6 s
D. 0,5. 10-6 s
Cho đoạn mạch xoay chiều gồm cuộn dây có điện trở thuần R = 100 Ω, độ tự cảm L = 1/π (H) mắc nối tiếp với tụ điện C = 10-4/ 2π (F). Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có dạng u = 200cos100πt(V). Biểu thức điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn dây là :
A. Ud= 200cos(100πt+ π/2) (V)
B. Ud= 200cos(100πt+ π/4) (V)
C. Ud= 200cos(100πt- π/4) (V)
D. Ud= 200cos(100πt) (V)
Cho mạch điện như hình vẽ. Đặt vào hai đầu AB một điện áp xoay chiều u AB = 50√10cos(100πt) (V), cuộn cảm thuần L có độ tự cảm L1, cuộn cảm thuần 2 có độ tự cảm L2 = (0,5)/π (H), r = 50 Ω. Số chỉ của ampe kế là 1 A. Độ tự cảm L1 nhận giá trị bằng
A. (0,5)/π (H)
B. 1/π(H)
C. (0,5)/π √3 (H)
D. 2/π (H)
Các mức năng lượng En của nguyên tử hidro được xác định theo công thức : En = Eo/N2 (n=1,2,3,…). Cho c = 3.108 m/s, h = 6,625.10-34J.s. Biết khi nguyên tử hidro chuyển từ mức năng lượng En về mức kế cận thì phát ra λ = 0,6563 μm và bán kính nguyên tử giảm đi 2,25 lần. Giá trị năng lượng En là
A. -1,51 eV B. -13,6eV C. 1,51eV D. 13,6eV
Cho A,B là hai nguồn kết hợp có phương trình : uA = uB = 2cos50πt (mm). M là điểm cách A, B các đoạn MA = 17,2 cm; MB = 16,4 cm. Cho tốc độ truyền sóng là 60 cm/s. Biên độ sóng ở M là
A. 2√2 mm B. 2mm C. 4mm D. 1mm
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến