Trường hợp 1 cặp NST của tế bào 2n bị mất cả 2 NST được gọi làA.thể mộtB.thể ba.C.thể khôngD.thể bốn.
Khi cho sắt tác dụng với chất nào sau đây, thu được sản phẩm là hợp chất của sắt(III) ?A.HCl (dung dịch).B.Khí clo.C.Bột lưu huỳnh.D.H2SO4 (dung dịch loãng).
Cho 0,1 mol Glu-Ala tác dụng với dung dịch KOH dư, đun nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số mol KOH đã phản ứng làA.0,4 mol.B.0,3 mol.C.0,1 mol.D.0,2 mol.
Thực hiện các thí nghiệm sau:(a) Cho dung dịch Ba(OH)2 tới dư vào dung dịch Al2(SO4)3.(b) Cho dung dịch NaHSO4 vào dung dịch KHCO3.(c) Cho dung dịch HCl tới dư vào dung dịch NaAlO2.(d) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch Fe(NO3)2.Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được kết tủa làA.3.B.2.C.1.D.4.
Đun nóng dung dịch chứa 27,0 gam glucozơ với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam Ag. Giá trị của m làA.32,4.B.10,8.C.21,6.D.16,2.
Cho 4,26 gam P2O5 vào dung dịch chứa x mol KOH và 0,04 mol K3PO4. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch chứa 16,64 gam hai chất tan. Giá trị của x làA.0,150.B.0,099.C.0,060.D.0,139.
Thực hiện các thí nghiệm sau:(a) Sục khí CH3NH2 vào dung dịch chứa axit glutamic.(b) Đun nóng saccarozơ trong dung dịch H2SO4 loãng.(c) Sục khí H2 vào nồi kín chứa triolein (xúc tác Ni), đun nóng.(d) Nhỏ vài giọt dung dịch brom vào ống nghiệm chứa metyl acrylat, lắc đều.(e) Cho metyl fomat vào dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng.Số thí nghiệm xảy ra phản ứng làA.2.B.C.4.D.3.
Chỉ ra phương thức biểu đạt chính được sử dụng trong đoạn trích. (0,5 điểm)A.B.C.D.
Tiến hành các thí nghiệm sau:(a) Cho Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 loãng.(b) Cho NaHCO3 vào dung dịch KOH vừa đủ.(c) Cho Mg dư vào dung dịch Fe2(SO4)3.(d) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3 dư.(e) Cho dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch Na2SO4 dư.Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được dung dịch chứa hai muối làA.5.B.2.C.4.D.3.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến