Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường \(y = {x^2};\)\(x = {y^2}\) xung quanh trục \(Ox\) là:A.\(V = \dfrac{3}{{10}}\)B.\(V = \dfrac{{3\pi }}{{10}}\)C.\(V = \dfrac{{10\pi }}{3}\)D.\(V = \dfrac{{10}}{3}\)
Trong không gian với hệ tọa độ \(Oxyz\), phương trình của mặt phẳng đi qua 3 điểm\(A\left( {1;1;1} \right);\) \(B\left( {2;4;5} \right);\)\(C\left( {4;1;2} \right)\) là:A.\(3x - 11y + 9z - 1 = 0.\)B.\(3x + 3y - z - 5 = 0\)C.\(3x + 11y - 9z - 5 = 0\)D.\(9x + y - 10z = 0\)
Trong không gian với hệ tọa độ \(Oxyz\), các phương trình dưới đây, phương trình nào là phương trình của một mặt cầu :A.\({x^2} + {y^2} + {z^2} + 4x - 2xy + 6z + 5 = 0.\)B.\(2{x^2} + 2{y^2} + 2{z^2} + 2x + 5y + 6z + 2019 = 0.\)C.\({x^2} + {y^2} + {z^2} + 4x - 2yz - 1 = 0.\)D.\(2{x^2} + 2{y^2} + 2{z^2} - 2x + 5y + 6z - 2019 = 0.\)
Tính % khối lượng các ancol trong hỗn hợp.A.B.C.D.
A.B.C.D.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, bán kính của mặt cầu đi qua bốn điểm \(O\left( {0;0;0} \right);\)\(A\left( {4;0;0} \right);\)\(B\left( {0;4;0} \right);\)\(C\left( {0;0;4} \right)\) là:A.\(R = 3\sqrt 3 \)B.\(R = 4\sqrt 3 \)C.\(R = \sqrt 3 \)D.\(R = 2\sqrt 3 \)
Giá trị \(\int\limits_0^1 {\left( {2x + 2} \right){e^x}dx} \) là:A.\(3e\).B.\(4e\).C.\(e\).D.\(2e\).
Trong không gian với hệ tọa độ \(Oxyz\), cho điểm \(M\left( {3;6; - 2} \right)\) và mặt cầu\(\left( S \right):{x^2} + {y^2} + {z^2} - 6x - 4y + 2z - 3 = 0\). Phương trình của mặt phẳng tiếp xúc mặt cầu \(\left( S \right)\) tại \(M\) là:A.\(4y - z - 26 = 0.\)B.\(4x - z - 14 = 0.\)C.\(4x - y - 6 = 0.\)D.\(y - 4z - 14 = 0.\)
Diện tích \(S\) của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số \(y = {x^2} - 2x\) và \(y = x\) là:A.\(S = \dfrac{9}{4}.\)B.\(S = \dfrac{9}{2}.\)C.\(S = \dfrac{{13}}{2}.\)D.\(S = \dfrac{{13}}{4}.\)
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến