Cho 100 g hợp kim của Zn và Cu tác dụng với dung dịch HCl dư. Khí sinh ra trong phản ứng đã khử hoàn toàn một lượng Fe2O3 (làm giảm là 9,6 g so với ban đầu). Thành phần phần trăm về khối lượng của Cu trong hợp kim làA.39%.B.42%.C.61%.D.58%.
Cho hàm số f(x)=x−13xf\left( x \right) = \frac{{x - 1}}{{3x}}f(x)=3xx−1. Tập nghiệm của bất phương trình f′(x)<0f'\left( x \right) < 0f′(x)<0 làA.∅\emptyset ∅.B.R\{0}\mathbb{R}\backslash \left\{ 0 \right\}R\{0}.C.(−∞;0)\left( { - \infty ;0} \right)(−∞;0).D.(0;+∞)\left( {0; + \infty } \right)(0;+∞)
Dãy số nào không là một cấp số nhân lùi vô hạn ?A.1,13,19,127,...,13n−1,....1,\frac{1}{3},\frac{1}{9},\frac{1}{{27}},...,\frac{1}{{{3^{n - 1}}}},....1,31,91,271,...,3n−11,....B.1,−12,14,−18,116,....,(−12)n−1,....1, - \frac{1}{2},\frac{1}{4}, - \frac{1}{8},\frac{1}{{16}},....,{\left( { - \frac{1}{2}} \right)^{n - 1}},....1,−21,41,−81,161,....,(−21)n−1,....C.1,23,49,827,...,(23)n−1,....1,\frac{2}{3},\frac{4}{9},\frac{8}{{27}},...,{\left( {\frac{2}{3}} \right)^{n - 1}},....1,32,94,278,...,(32)n−1,....D.1,32,94,278,....,(32)n,....1,\frac{3}{2},\frac{9}{4},\frac{{27}}{8},....,{\left( {\frac{3}{2}} \right)^n},....1,23,49,827,....,(23)n,....
Tính độ dài đường chéo của hình hộp chữ nhật có độ dài các cạnh là a,  b,  ca,\,\,b,\,\,ca,b,c.A.12a2+b2+c2.\frac{1}{2}\sqrt {{a^2} + {b^2} + {c^2}} .21a2+b2+c2.B.a2+b2+c2.\sqrt {{a^2} + {b^2} + {c^2}} .a2+b2+c2.C.12a+b+c\frac{1}{2}\sqrt {a + b + c} 21a+b+cD.a+b+c\sqrt {a + b + c} a+b+c
Cho tứ diện ABCDABCDABCD có cạnh AB,  BC,  BDAB,\,\,BC,\,\,BDAB,BC,BD bằng nhau và vuông góc với nhau từng đôi một. Khẳng định nào sau đây đúng?A.Góc giữa ACACAC và (BCD)\left( {BCD} \right)(BCD) là góc ∠ACB\angle ACB∠ACB.B.Góc giữa ADADAD và (ABC)\left( {ABC} \right)(ABC) là góc ∠ADB\angle ADB∠ADB.C.Góc giữa ACACAC và (ABD)\left( {ABD} \right)(ABD) là góc ∠ACB\angle ACB∠ACB.D.Góc giữa CDCDCD và (ABD)\left( {ABD} \right)(ABD) là góc∠CBD.\angle CBD.∠CBD.
Cho hình chóp S.ABCS.ABCS.ABC có đáy ABCABCABC là tam giác cân tại AAA, cạnh bên SASASA vuông góc với đáy, MMM là trung điểm của BCBCBC và JJJ là trung điểm BMBMBM. Khẳng định nào sau đây đúng?A.BC⊥(SAJ)BC \bot \left( {SAJ} \right)BC⊥(SAJ).B.BC⊥(SAB)BC \bot \left( {SAB} \right)BC⊥(SAB)C.BC⊥(SAM)BC \bot \left( {SAM} \right)BC⊥(SAM)D.BC⊥(SAC)BC \bot \left( {SAC} \right)BC⊥(SAC)
Cho hàm số y=x33−mx22+1y = \frac{{{x^3}}}{3} - \frac{{m{x^2}}}{2} + 1y=3x3−2mx2+1 và AAA là một điểm trên đồ thị hàm số có hoành độ bằng −1 - 1−1. Tìm mmm để tiếp tuyến của đồ thị tại AAA song song với đường thẳng y=5x+2019.y = 5x + 2019.y=5x+2019.A.m= −1m = - 1m= −1B.m=4m = 4m=4C.m=1m = 1m=1D.m= −4m = - 4m= −4
Cho hàm số y=x2+3x+3x+2y = \frac{{{x^2} + 3x + 3}}{{x + 2}}y=x+2x2+3x+3. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số biết nó vuông góc với đường thẳng d:3y−x+6=0d:3y - x + 6 = 0d:3y−x+6=0.A.y= −3x+3;  y= −3x−11.y = - 3x + 3;\,\,y = - 3x - 11.y= −3x+3;y= −3x−11.B.y= −3x−3;  y=3x−11.y = - 3x - 3;\,\,y = 3x - 11.y= −3x−3;y=3x−11.C.y= −3x−3;  y= −3x−11.y = - 3x - 3;\,\,y = - 3x - 11.y= −3x−3;y= −3x−11.D.y= −3x−3;  y= −3x+11.y = - 3x - 3;\,\,y = - 3x + 11.y= −3x−3;y= −3x+11.
Viết phương trình tiếp tuyến (d)\left( d \right)(d) của parabol y= −3x2+x−2y = - 3{x^2} + x - 2y= −3x2+x−2 tại điểm MMM trên đồ thị, biết MMM có hoành độ bằng 1.A.(d):y=5x+1.\left( d \right):y = 5x + 1.(d):y=5x+1.B.(d):y= −5x−1.\left( d \right):y = - 5x - 1.(d):y= −5x−1.C.(d):y= −5x+1.\left( d \right):y = - 5x + 1.(d):y= −5x+1.D.(d):y=5x−1.\left( d \right):y = 5x - 1.(d):y=5x−1.
Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A′B′C′ABC.A'B'C'ABC.A′B′C′ có cạnh đáy bằng aaa, cạnh bên 2a2a2a. Tính AB′→.AB.→\overrightarrow {AB'} .\overrightarrow {AB.} AB′.AB.A.AB′→.AB→ =a2.\overrightarrow {AB'} .\overrightarrow {AB} = {a^2}.AB′.AB =a2.B.AB′→.AB→ = −a2.\overrightarrow {AB'} .\overrightarrow {AB} = - {a^2}.AB′.AB = −a2.C.AB′→.AB→ = −12a2.\overrightarrow {AB'} .\overrightarrow {AB} = - \frac{1}{2}{a^2}.AB′.AB = −21a2.D.AB′→.AB→ =12a2.\overrightarrow {AB'} .\overrightarrow {AB} = \frac{1}{2}{a^2}.AB′.AB =21a2.