Khai triển nhị thức (x+2)n+5  (n∈N){\left( {x + 2} \right)^{n + 5}}\,\,\left( {n \in \mathbb{N}} \right)(x+2)n+5(n∈N) có tất cả 201920192019 số hạng. Tìm nnn.A.201820182018B.201420142014C.201320132013D.201520152015
Tìm tập hợp SSS tất cả các giá trị của tham số thực mmm để hàm số y=13x3−(m+1)x2+(m2+2m)x−3y = \dfrac{1}{3}{x^3} - \left( {m + 1} \right){x^2} + \left( {{m^2} + 2m} \right)x - 3y=31x3−(m+1)x2+(m2+2m)x−3 nghịch biến trên khoảng (−1;1)\left( { - 1;1} \right)(−1;1).A.S=[−1;0]S = \left[ { - 1;0} \right]S=[−1;0]B.S=∅S = \emptyset S=∅C.S={−1}S = \left\{ { - 1} \right\}S={−1}D.
Trong không gian OxyzOxyzOxyz, cho tứ diện ABCDABCDABCD với A(1;−2;0)A\left( {1; - 2;0} \right)A(1;−2;0), B(3;3;2)B\left( {3;3;2} \right)B(3;3;2), C(−1;2;2)C\left( { - 1;2;2} \right)C(−1;2;2) và D(3;3;1)D\left( {3;3;1} \right)D(3;3;1). Độ dài đường cao của tứ diện ABCDABCDABCD hạ từ đỉnh DDD xuống mặt phẳng (ABC)\left( {ABC} \right)(ABC) bằng:A.972\dfrac{9}{{7\sqrt 2 }}729B.97\dfrac{9}{7}79C.914\dfrac{9}{{14}}149D.92\dfrac{9}{{\sqrt 2 }}29
Cho hình chóp S.ABCDS.ABCDS.ABCD có đáy là hình thoi cạnh aaa, ∠BAD=600\angle BAD = {60^0}∠BAD=600, cạnh bên SA=aSA = aSA=a và SASASA vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính khoảng cách từ BBB đến mặt phẳng (SCD)\left( {SCD} \right)(SCD).A.a217\dfrac{{a\sqrt {21} }}{7}7a21B.a157\dfrac{{a\sqrt {15} }}{7}7a15C.a213\dfrac{{a\sqrt {21} }}{3}3a21D.a153\dfrac{{a\sqrt {15} }}{3}3a15
Trong không gian OxyzOxyzOxyz, mặt cầu tâm I(1;2;−1)I\left( {1;2; - 1} \right)I(1;2;−1) và cắt mặt phẳng (P):  2x−y+2z−1=0\left( P \right):\,\,2x - y + 2z - 1 = 0(P):2x−y+2z−1=0 theo một đường tròn có bán kính bằng 8\sqrt 8 8 có phương trình là:A.(x+1)2+(y+2)2+(z−1)2=9{\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y + 2} \right)^2} + {\left( {z - 1} \right)^2} = 9(x+1)2+(y+2)2+(z−1)2=9B.C.(x+1)2+(y+2)2+(z−1)2=3{\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y + 2} \right)^2} + {\left( {z - 1} \right)^2} = 3(x+1)2+(y+2)2+(z−1)2=3D.
Cho hai số phức z= −3+4iz = - 3 + 4iz= −3+4i và w=1−2iw = 1 - 2iw=1−2i. Khi đó z‾ −3w\overline z - 3wz −3w bằng :A.6+2i.6 + 2i.6+2i.B.−6+2i. - 6 + 2i.−6+2i.C.−6−2i. - 6 - 2i.−6−2i.D.6−2i.6 - 2i.6−2i.
Cho hàm số y=f(x)y = f\left( x \right)y=f(x) có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên. Số nghiệm thực của phương trình f(x+2019)=1f\left( {x + 2019} \right) = 1f(x+2019)=1 là:A.111B.222C.333D.444
Gọi SSS là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số mmm để bất phương trình m2(x5−x4)−m(x4−x3)+x−lnx−1≥0{m^2}\left( {{x^5} - {x^4}} \right) - m\left( {{x^4} - {x^3}} \right) + x - \ln x - 1 \ge 0m2(x5−x4)−m(x4−x3)+x−lnx−1≥0 thỏa mãn với mọi x>0x > 0x>0. Tính tổng các giá trị của mmm trong tập SSS.A.222B.000C.111D.−2 - 2−2
Cho ∣iz−2i+1∣=1\left| {iz - 2i + 1} \right| = 1∣iz−2i+1∣=1. Gọi M,  mM,\,\,mM,m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của ∣z‾ +1+i∣\left| {\overline z + 1 + i} \right|∣z +1+i∣. Tính M+mM + mM+mA.252\sqrt 5 25B.222C.666D.
Cho hình chóp S.ABCS.ABCS.ABC có SASASA vuông góc với mặt phẳng (ABC)\left( {ABC} \right)(ABC), tam giác ABCABCABC vuông tại BBB. Biết SA=2aSA = 2aSA=2a, AB=aAB = aAB=a, BC=a3BC = a\sqrt 3 BC=a3. Tính bán kính RRR của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp đã cho.A.R=a2R = a\sqrt 2 R=a2B.R=2a2R = 2a\sqrt 2 R=2a2C.R=2aR = 2aR=2aD.R=aR = aR=a