Công thức nào sau đây được dùng để tính tần số góc dao động của con lắc đơn?A.\(\omega = \frac{1}{{2\pi }}\sqrt {\frac{l}{g}} \)B.\(\omega = \frac{1}{{2\pi }}\sqrt {\frac{g}{l}} \)C.\(\omega = \sqrt {\frac{g}{l}} \)D.\(\omega = \sqrt {\frac{l}{g}} \)
Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện RLC không phân nhánh một hiệu điện thế \(u = 220\sqrt 2 .\cos \left( {\omega t - \frac{\pi }{2}} \right)\left( V \right)\) thì cường độ dòng điện qua mạch có biểu thức là \(i = 2\sqrt 2 .\cos \left( {\omega t - \frac{\pi }{4}} \right)\left( A \right)\). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch này làA.\(440{\sqrt 2 _{}}{\rm{W}}\)B.440 WC.220 WD.\(220{\sqrt 2 _{}}{\rm{W}}\)
Phát biểu nào sai khi nói về máy biến áp?A.Khi giảm số vòng dây ở cuộn thứ cấp, cường độ dòng điện hiệu dụng trong cuộn thứ cấp giảm.B.Khi tăng số vòng dây ở cuộn thứ cấp, điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp tăng.C.Muốn giảm hao phí trên đường dây tải điện, phải dùng máy tăng thế tại nơi phát.D.Máy biến áp hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ.
Một sợi dây dài 48cm có hai đầu cố định. Trên dây đang có sóng dừng với hai bụng sóng. Sóng truyền trên dây có bước sóng làA.24cm B.32cm C.48cm D.96cm
Hình vẽ nào dưới đây biểu diễn sự phụ thuộc dung kháng theo tần số f?A.Hình 2B.Hình 1C.Hình 4D.Hình 3
Khi nói về một hệ dao động cưỡng bức ở giai đoạn ổn định, phát biểu nào dưới đây là sai? A.Tần số của hệ dao động cưỡng bức luôn bằng tần số dao động riêng của hệ.B.Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của ngoại lực cưỡng bức.C.Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc biên độ của ngoại lực cưỡng bức.D.Tần số của hệ dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức.
Cho phương trình đường tròn: \({x^2} + {y^2} - 8x + 10y + m = 0\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\left( * \right)\)Điều kiện của \(m\) để \(\left( * \right)\) là phương trình đường tròn có bán kính bằng \(7\) là:A.\(m = 4\) B.\(m = 8\) C.\(m = - 8\) D.\(m = - 4\)
Viết các phân số sau dưới dạng từ bé đến lớn: \(\frac{{53}}{{24}};\frac{{25}}{{49}};\frac{{33}}{{47}}\).A.\(\frac{{33}}{{47}};\frac{{25}}{{49}};\frac{{53}}{{24}}\).B.\(\frac{{33}}{{47}};\frac{{53}}{{24}}; \frac{{25}}{{49}}\).C.\(\frac{{53}}{{24}};\frac{{33}}{{47}};\frac{{25}}{{49}}\).D.\(\frac{{25}}{{49}};\frac{{33}}{{47}};\frac{{53}}{{24}}\).
Đặt điện áp \(u = 200\sqrt 2 \cos 100\pi t\,\,\left( V \right)\) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần 100 Ω và cuộn cảm thuần có độ tự cảm \(\frac{1}{\pi }H\). Biểu thức cường độ dòng điện trong đoạn mạch là:A.\(i = 2.\cos \left( {100\pi t + \frac{\pi }{4}} \right)\left( A \right)\)B.\(i = 2.\cos \left( {100\pi t - \frac{\pi }{4}} \right)\left( A \right)\)C.\(i = 2\sqrt 2 .\cos \left( {100\pi t - \frac{\pi }{4}} \right)\left( A \right)\)D.\(i = 2\sqrt 2 .\cos \left( {100\pi t + \frac{\pi }{4}} \right)\left( A \right)\)
Cho đường cong \(\left( C \right):\,\,\left( {{m^2} + 1} \right){x^2} + m\left( {m + 3} \right){y^2} + 2m\left( {m + 1} \right)x - m - 1 = 0\). Giá trị của \(m\) để \(\left( C \right)\) là đường tròn:A.\(m = - \frac{1}{3}\) B.\(m = 3\) C.\(m = \frac{1}{3}\)D.\(m = - 3\)
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến