I.
Câu 1. C
A. mosque /mɒsk/ B. optional /ˈɒp.ʃən.əl/ C. notice /ˈnəʊ.tɪs/ D. tropical /ˈtrɒp.ɪ.kəl/
Câu 2. C
( Dựa vào quy tắc phát âm đuôi "-ed")
Đáp án C kết thúc bằng âm /k/ nên đuôi "-ed" được phát âm là /t/.
Còn các đáp án A, B và D kết thúc bằng các âm còn lại ngoài /t/, /d/, /k/, /p/, /s/, /f/, /ch/, /sh/ nên đuôi "-ed" được phát âm là /d/.
Câu 3. B
( Dựa vào quy tắc phát âm đuôi "-s")
Đáp án B kết thúc bằng âm /k/, nên đuôi "-s" phát âm là /s/.
Còn các đáp án A, C và D kết thúc bằng các âm còn lại ngoài /p/, /f/, /k/, /t/, /th/, /c/ nên đuôi "-s" được phát âm là /z/.
Câu 4. C
A. baggy /ˈbæɡ.i/ B. minority /maɪˈnɒr.ə.ti/ C. style /staɪl/ D. rivalry /ˈraɪ.vəl.ri/
II.
Câu 5. A
A. casual /ˈkæʒ.ju.əl/ B. embroider /ɪmˈbrɔɪ.dər/ C. designer /dɪˈzaɪ.nər/ D. occasion/əˈkeɪ.ʒən/
Câu 6. D
A. mention /ˈmen.ʃən/ B. sailor /ˈseɪ.lər/ C. pattern /ˈpæt.ən/ D. inspire /ɪnˈspaɪər/
Câu 7. B
A. tunic /ˈtjuː.nɪk/ B. symbol /ˈsɪm.bəl/ C. special /ˈspeʃ.əl/ D. unique /juːˈniːk/
Câu 8.
A. consist /kənˈsɪst/ B. fashion /ˈfæʃ.ən/ C. design /dɪˈzaɪn/ D. constrain /kənˈstreɪn/
III
Câu 9. A
Vì xét theo câu từ điền vào chỗ trống phải là một danh từ
- sale(n) số lượng hàng bán ra
- sell (n) sự lừa gạt
- salable (adj) dễ bán
- selling (n) việc bán hàng
Câu 10. B
Vì xét theo câu, từ điền vào chỗ trống chỉ có thể là một tính từ và chỉ đáp án B có tính từ.
Câu 11. B
- atmosphere(n) bầu không khí
- population (n) dân số
- climate (n) khí hậu
- capital (n) thủ đô
Câu 12. D
( Cấu trúc câu bị động ở Present Simple Tense )
Câu 13. B
Cấu trúc : to be interested in sth/ doing sth - có hứng thú, ưa thích việc gì, điều gì.
Câu 14. D
- clothing (n) quần áo
- design (n) thiết kế
- fashion (n) phong cách
- material (n) chất liệu
- silk (n) tơ lụa
Câu 15. D
Từ "ago" là dấu hiệu của Past Simple Tense.
Câu 16. D
Câu 17. D
Câu 18. A
Câu 19. A
Câu 20. D
Câu 21. C