Phát biểu nào sau đây về dao động duy trì là sai?A.dao động của con lắc đồng hồ chạy đúng là dao động duy trìB.biên độ của dao động duy trì không đổiC.dao động của con lắc đơn khi không có ma sát là dao động duy trìD.tần số dao động duy trì bằng tần số dao động riêng của hệ dao động
Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng đơn sắc của Y-âng, người ta đo được khoảng vân trên màn quan sát là 0,4 mm. Biết khoảng cách giữa hai khe là a = 2 mm và khoảng cách từ màn chứa hai khe đến màn hứng vân giao thoa là D = 1,2 m. Bước sóng của ánh sáng làA.\(0,62\,\,\mu m\)B.\(0,77\,\,\mu m\)C.\(0,67\,\,mm\)D.\(0,67\,\,\mu m\)
Cho hình chóp \(SABCD\) có đáy \(ABCD\) là hình vuông cạnh \(a,\) hai mặt phẳng \(\left( {SAB} \right),\,\,\,\left( {SAD} \right)\) cùng vuông góc với mặt phẳng \(\left( {ABCD} \right)\); góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng \(\left( {ABCD} \right)\) bằng 600. Tính theo \(a\) thể tích khối chóp \(SABCD.\) A.\(3{a^3}.\)B.\(\frac{{{a^3}\sqrt 6 }}{9}.\)C.\(3\sqrt 2 {a^3}.\)D.\(\frac{{{a^3}\sqrt 6 }}{3}.\)
Có một khối gỗ là khối lăng trụ đứng \(ABC.A'B'C'\) có \(AB = 30cm,BC = 40cm,CA = 50cm\) và chiều cao \(AA' = 100\,cm.\) Từ khối gỗ này người ta tiện để thu được khối trụ có cùng chiều cao với khối gỗ ban đầu. Thể tích lớn nhất của khối trụ gần nhất với giá trị nào dưới đây?A.\(62500\,\,c{m^2}.\)B.\(6000\,\,c{m^2}.\)C.\(6702\,\,c{m^2}.\)D.\(6702\,\,c{m^2}.\)
Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, dao động điều hòa với biên độ A, chu kì T. Khi vật ở vị trí cân bằng, tại nơi có gia tốc trọng trường g, lò xo giãn một đoạn l = 0,5A. Thời gian trong một chu kì mà độ lớn gia tốc của vật đó lớn hơn hoặc bằng gia tốc trọng trường g làA.\(\dfrac{T}{3}\)B.\(\dfrac{T}{2}\)C.\(\dfrac{T}{4}\)D.\(\dfrac{{2T}}{3}\)
Cho hỗn hợp X gồm 2 chất A (C5H16N2O3) và B (C2H8N2O3) có tỉ lệ số mol là 3 : 2 tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH, đun nóng. Sau phản ứng thu được dung dịch chứa 4,88 gam hỗn hợp 2 muối và 1 khí duy nhất làm xanh giấy quỳ ẩm. Phần trăm khối lượng của A trong X có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?A.45%B.55%C.68 %.D.32%
Kết quả thí nghiệm của các hợp chất hữu cơ A, B, C, D, E như sau:Các chất A, B, C, D, E lần lượt là:A.Metyl fomat, etanal, axit metanoic, glucozơ, metyl amin.B.Metanal, glucozơ, axit metanoic, fructozơ, metyl amin.C.Etanal, axit etanoic, metyl axetat, phenol, etyl amin.D.Metanal, metyl fomat, axit metanoic, metyl amin, glucozơ.
Khí CO khử được oxit kim loại nào sau đây ở nhiệt độ cao?A.Fe2O3 B.MgO C.Al2O3 D.K2O
Hỗn hợp khí X gồm 0,15 mol C2H4; 0,25 mol C2H2 và 0,5 mol H2. Đun nóng X với xúc tác Ni, sau một thời gian thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với H2 bằng 9. Hỗn hợp X phản ứng tối đa với x mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của x là:A.0,15B.0,3C.0,4.D.0,1.
Đun nóng 52,38 gam hỗn hợp X gồm 2 axit cacboxylic đều mạch hở A, B, ancol no E và D là este hai chức, mạch hở được tạo bởi A, B, C với 400 ml dung dịch NaOH 1,5 M (vừa đủ), thu được ancol E và hỗn hợp F gồm 2 muối có tỉ lệ mol 1:1. Dẫn toàn bộ E qua bình đựng Na dư thấy khối lượng bình tăng 23,4 gam; đồng thời thu được 8,736 lít khí H2 (đktc). Đốt cháy hoàn toàn F cần dùng 23,52 lít O2 (đktc), thu được 0,9 mol CO2, Na2CO3 và H2O. Phần trăm khối lượng của B (MB > MA) trong hỗn hợp X gần nhất là:A.18%B.20%C.16%D.14%.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến