Tính tổng số Nu biết A = 600 và G = 300
Một gen có số lượng các loại nucleotit: A=600 bag G=300. Xác định tổng số nucleotit của gen và số nucleotit trên mỗi mạch của gen.
tổng số Nu:600.2+300.2=1800
số nu cleotit trên mỗi mạch: 300+600=900
Xác định số Nu biết L = 5100Å
Một gen có chiều dài là 5100 A0 . Xác định số nucleotit trên mỗi mạch của gen và tống số nucleotit của gen.( Làm ơn làm lời giải và lập luận đầy đủ và cho mình công thức tính nhé!)
Tính số Nu từng loại biết rA + rX = 700, rG - rA = 350 và H = 4000 liên kết
Gen B chứa 3000nu, gen này tổng hợp ptử ARN có tổng nu A với X là 700, hiệu G với A là 350 a, tính số nu mỗi loại của gen B b. Cùng cặp với gen B có 1 gen cũng mang 3000nu và có 4000 liên kết hiđro. Theo lí thuyết, hãy viết kí hiệu cặp gen trên c. Tính số nu từng loại của cặp gen xác định được ở trên
Nêu khái niệm hoán vị
hoán vị gen là gì?
Xác định số Nu và số lượng ADN biết L = 1.02mm
Câu 1: Một phân tử ADN dài 1.02mm. Xác định số lượng Nucleic và số lượng ADN.
Câu 2: Có hai đoạn ADN, đoạn thứ nhất có khối lượng là 900000 đvC, đoạn thứ hai có khối lượng 2400 Nucleic. Cho biết đoạn nào dài hơn và dài hơn bao nhiêu? Câu 3: Một gen có chiều dài 510 nano mét, hiệu số giữa A và một loại Nucleic khác là 10% tổng số Nucleic của gen. Trên mạch thứ nhất của gen đó có 300A và 250G a. Tính số lượng của từng loại Nucleic trên mỗi mạch đơn b. Tính số liên kết H2
Tính số lần nhân đôi và số Nu biết gen 1 = 1/3 gen 2
xét 3 gen 1,2,3 nhân đôi 1 số lần , biết số lần nhân đôi của gen 1 = 1/3 của gen 2, tổng số lần tự nhân đôi của 3 gen bằng 7
a; tính số lần tự nhân đôi của mỗi gen ?
b; chiều dài gen 1 bằng 2/3 gen 2 các gen đều có Nu loại A chiếm 15%. gen 1 tự sao tạo ra các gen còn chứa 9000 Nu . tính số lượng từng loại Nu và chiều dài của gen 1 và gen 2
Tính số Nu biết L = 5100Å, A = 20% và gen B bị đột biến thành gen b
gen B có chiều dài 5100 Angxtorong . gen này có số Nu loại A CHIẾM 20% số Nu của gen. gen B bị đột biến thay thế 1 cặp A-T bằng 1 cặp G-X thành gen b . một cơ thể tv có Bb tự thụ phấn . biết quá trình giảm ohaan diễn ra b/thường và k có đột biến mới phát sinh. xác định số lượng Nu từng loại trong các loại hợp tử được tạo thành .
Tính tỉ lệ % và số Nu biết L = 4182Å, X - T = 10% và A1 = T2 = 390 nu
một gen dài 4182 angxtorong có hieuj số giữa Nu loại X vs 1 loại khác = 10% sooa Nu của gen. mạch đơn thứ nhất của gen có 390 Nu loại A vá Nu loại G chiếm 40% số Nu của mạch. khi gen phiên mã , môi trường đã cung cấp 102 ribonucleotit loại U tính ;
a; tỉ lệ % và số Nu mỗi loại của gen ?
b; số Nu trong mạch đơn của gen ?
c; số Ribonucleotit mỗi loại của phân tử mARN do gen điều khiển tổng hợp ?
Tính số Nu biết L = 3060Å và A = 2T = 3G = 4X
Hai gen có chiều dài bằng 3060 Ao.
- Trên mạch 1 của gen 1 có A:T:G:X lần lượt có số lượng phân chia theo tỉ lệ 1:2:3:4.
- Trên mạch 2 của gen 2 có số lượng A=2T=3G=4X.
Xác định số lượng từng loại nu trên mỗi mạch đơn của gen.
Tính số Nu và H biết L = 4080Å và %G - %A = 20%
Ren có chiều dài 4080A°, hiệu số nu loại g và loại nu khác =20% Hãy xác định, Số nuclêôtit mỗi loại của genc, Số liên kết hidro của gen
tính số Nu biết L = 3821Å và H = 39130 liên kết
Bài1._Gen 1 và 2 nhân đôi số lần bằng nhau và đã sử dụng của môi trường tổng số 29400 nu
Gen 1 dài 0,408 micrômet và có số liên kết H giữa A và T bằng 2/3 số liên kết H giữaG và X
Gen 2 có 90 vòng xoắn và có hiệu số giữa A với G bằng 150nu
A. Số lần nhân đôi của mỗi gen
B. Số lượng từng loại nu môi trường cung cấp cho quá trình nhân đôi
C._ Số liên kết H bị phá vỡ, số liên kết H và số liên kết hoá trị hình thành qua quá trình nhân đôi của 2 gen
Bài2. Hai gen có chiều dài 3821A° đều tái sinh 3 đợt đã làm đứt tổng cộng 39130 liên kết H. Biết gen 1 có tỉ lệ từng loại nu bằng nhau
A. Số lượng từng loại nu của mỗi gen
B. Số lượng từng loại nu môi trường cung cấp cho quá trình trên
C. Số liên kết phôtphođieste chứa trong tất cả các gen con được tạo thành
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến