Xác định loài biết M = 6,6.10^-12g
khối lượng 6,6.10^-12gam hàm lượng ADN trong nhân tế bào 2n của loài:
A. Ruồi giấm C. TINH TINH
B. NGƯỜI D. CÀ CHUA
Đáp án đúng là B
Tính số Nu và %Nu biết L = 0,408um và G = 35%
Giải bài tập:
1/ Chiều dài của 1 phân tử ADN là 0,408 micromet và có số Nu loại G bằng 35% :
a) Tính tổng số Nu và số vòng xoắn, khối lượng của phân tử ADN trên.
b) Xác định số lượng và tỉ lệ từng loại Nu của phân tử ADN trên.
2/ Một gen có 1950 liên kết hiđrô, có G= 450 và chiếm tỉ lệ 30% Tổng số Nu
a) Tính chiều dài phân tử ADN micromet?
b) Số Nu mỗi loại của phân tử ADN là bao nhiêu?
c) Tính số chu kỳ xoắn của phân tử ADN trên.
Tính số Nu biết A + X = 1500nu và T - G = 300nu
Một gen có tổng số A+X=1500 nu và T-G=300 nu.
a.xác định số nu của gen.
b.môi trường nội bào cung cấp từng loại nu cho quá trình tự nhân đôi liên tiếp 2 lần từ gen ban đầu là bn ?
Tính số Nu biết A + T =1200 nu và A = 20%
Một gen có tổng số A + T =1200 nu. Số A chiếm 20% số nu của gen
b.Khi gen nhân đôi một lần thì môi trường nội bào cung cấp bao nhiêu nu từng loại.
Axit nucleic gồm những loại nào?
a. Axit nucleic gồm những loại nào? Viết tên đầy đủ của từng loại.
b. Một đoạn mạch đơn của phân tử ADN có trình tự sắp xếp như sau:
5'-X-X-X-A-T-G-T-G-G-G-3'
Hãy viết đoạn mạch đơn bổ sung với nó.
c. Nếu đột biến thay thế 1 cặp nucleotit xảy ra ở vị trí nucleotit số 5(tính từ đầu 5' của mạch 1)thì phân tử protein tương ứng đc tổng hợp từ phân tử ADN trên sẽ thay đổi như thế nào?
Khi nào ADN được gọi là gen?
Tính số Nu biết L = 0,51um và A -G = 10%
Một gen dài 0,51 micromet có hiệu số giữa A và một loại Nu khác bằng 10%, gen trên đã nhân đôi 3 lần.
a) Tính số Nu của gen
b) tính số Nu từng loại mà mt đã cung cấp cho gen khi nhân đôi
Tính số Nu biết L = 1,02um và 48000 ribonu
Một đoạn gen có chiều dài 1,02 micromet. Gen này nhân đôi một số lần, mỗi gen con tạo ra đều được tổng hợp 1 phân tử ARN và trong các phân tử có chứa tất cả 48000 ribonucleotit.
a) Tính số lần nhân đôi của gen.
b) Số lượng Nu có trong các gen con và số lượng nu môi trường đã cung cấp cho gen nhân đôi.
Tính số Nu biết L = 5100Å, A - G = 20% và C = 150
Cho một cặp gen Bb tồn tại trên cặp NST tương đồng, gen B có chiều dài 5.100A0 và có hiệu A-G bằng 20%. Gen b có 150 chu kì xoắn có có hiệu số T-G bằng 300 Nu
a) Tính số lượng Nu mỗi loại của cặp gen Bb
b) Tế bào chứa cặp gen Bb nguyên phân ba đợt liên tiếp đòi hỏi môi trường nội bào cung cấp Nu mỗi loại là bao nhiêu ?
Tính số Nu và số %Nu biết A1 = 200, G1 = 400 và A2 = 400, G = 500
Cho 2 gen có chiều dài bằng nhau. Khi phân tích gen 1 thấy trên mạch đơn thứ nhất có số Nu loại A =200; G=400, trên mạch đơn thứ 2 có số Nu loại A=400; G=500. Gen 2 có 3600 liên kết hidro. Tính số lượng, tỉ lệ phần trăm các loại Nu của mỗi gen.
Tính số Nu biết L = 3,4.10^6Å và A = 1/5 tổng số nu
Chiều dài của phân từ ADN =3,4.106 A0, trong đó nu A =1/5 tổng số nu . Tính số lượng nu từng loại
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến