Xác định kiểu gen F1 biết A là lúa chín sớm, a là lúa chín muộn
Lúa chín sớm trội thuần chủng so với lúa chín muộn lại với nhau. Qui ước gen , xác định kiểu gen và viết sơ đồ lai của phép lai trên.
Quy ước,
Gen A: quy định tính trạng lúa chín sớm
Gen a: quy định tính trạng lúa chín muộn
*Cây P lúc chín sớm thuần chủng có kiểu gen AA
Cây P lúc chín muộn có kiểu gen aa
Sơ đồ lai:
Pthuần chủng : AA x Aa
Gp : A,a
F1: Aa
F1 : tỉ lệ kiểu gen Aa(100%)
tỉ lệ kiểu hình: lúa chín sớm(100%)
Viết sơ đồ lai biết A là lông đen, a là lông nâu và B là chân cao, b là chân thấp
Cho 1 thỏ đực lông đen chân cao lai với 3 thỏ cái khác nhau được kết quả:
TH1: F1 phân li theo tỉ lệ 3:3:1:1
TH2: F1 phân li theo tỉ lệ 1:1:1:1
TH3: F1 đồng loạt kiểu hình lông đen chân cao
Biết rằng mỗi gen quy định 1 tính trạng và nằm trên mỗi NST riêng rẽ. Tính trạng lông đen là trội so với lông nâu, chân cao so với chân thấp. Hãy biện luận và viết sơ đồ lai cho từng TH
== giúp mình nhé, mình cảm ơn==-
Xác định F2 biết A là hoa đỏ, a là hoa trắng, B là hạt vàng, b là hạt xanh và D là vỏ trơn, d là vỏ nhăn
1,Cho cây dâu hoa đỏ ,hạt vàng ,vỏ trơn lai vs cây hoa trắng hạt xanh vỏ nhăn.F1 thu đc toàn đậu đỏ hạt vàng vỏ trơn .Cho F1 tự thụ phấn .Hãy xác định
-Tỉ lệ cây hoa đỏ ,hạt vàng,vỏ trơn ở F2
- nt trắng ,hạt vàng,vỏ trơn ở F2
Bt mỗi gen qui định 1 tt nằm trên 1 NST
Viết sơ đồ lai A là mắt tròn, a là mắt dài và B là thân đen, b là thân trắng tạo ra F1 có 61 thân đen, mắt tròn
Ở một loài động vật,tính trạng mắt tròn trội so với tính trạng mắt dài .Cho 2 cá thể P lai với nhau thu được F1: 61 cá thể thân đen,mắt tròn: 122 cá thể thân đen mắt dẹt:60 cá thể thân đen mắt dài:21 cá thể thân trắng mắt tròn:40 cá thể thân trắng mắt dẹt:22 cá thể thân trắng mắt dài.Hãy biện luân và viết sơ đồ lai?
Xác định kiểu gen P biết kết quả phép lai có tỉ lệ kiểu hình 3/3/1/1
Nếu kết quả phép lai c0 tỉ lệ là 3:3:1:1 các cặp gen này di truyền d0c lập , hãy xác định của phép lai menđen sgk trang17
Tính tỉ lệ %Nu biết L = 0,408um và G = 15%
1,ADN có M= 1400000 đvC , A=960 nu a, Tính tổng số lượng và tỉ lệ % từng loại nu b, Tính LADN 2, Gen có L=0,408 um (mi-crômét?) và G=15%. Xác định số lượng và tỉ lệ của từng loại nu của gen. biết 1 um= 10^4 3, 1 gen có 2700 liên kết H và có số nu loại X=480. Xác định : a, Số lượng từng loại nu của gen b, chiều dài của gen 4, 1 gen có G-T= 140 nu liên kết H=2520 a, xác định số lượng từng loại nu của gen b, chiều dài của gen
Xác định số Nu biết L = 0,306um và 2160 liên kết H
Một phân tử ADN dài 0,306 μm và có 2160 liên kết hiđrô. a) Phân tử ADN này nhân đôi 2 lần liên tiếp để tạo nên các nhân tử ADN con. Xác định số lượng nuclêotit từng loại mà môi trường nội bào đã cung cấp để tạo nên các phân tử ADN con đó. b) Nếu sau k lần nhân đôi, trong tất cat các phân tử ADN con người ta xác định được tổng cộng có 55738 liên kết cộng hóa trị giữa các nucleotide, thì phân tử ADN trên đã nhân đôi bao nhiêu lần?
Tính N, C và số Nu biết L = 1,02um và T = 10%
Một phân tử ADN có chiều dài 1,02 micromet, trong đó 10% là T. Tính N,C và số nữ mỗi loại còn lại của phân tử ADN nói trên
Tính số liên kết H và số hóa trị biết L = 0,51um và A = 20%
1. Viết đoạn mạch bổ sung cho đoạn mạch sau
-A- G -G -T- X -A -G -T-
Tính số liên kết hiđrô của đoạn mạch trên
2 ,1 gen có chiều dài 0.51 micromet A=20% số nu của 1 gen .Tính số lượng nu các loại của gen .Tính số liên kết hiđrô và số liên kết hóa trị có trong gen
Tính số ADN con và số Nu biết T = 800 và X = 700
Câu 13: Một đoạn ADN có T = 800, X = 700. Khi đoạn ADN tự nhân đôi 3 lần thì hãy xác định:
a. Số đoạn ADN con được sinh ra?
b. Số nu của mỗi loại môi trường cung cấp đã cung cấp?
Xác định số lần gen tự nhân đôi và số Nu biết A = 20% và G = 900
Bài 14: Một gen có A = 20% tổng số nucleotit của gen và G = 900. Khi gen tự nhân đôi một số lần, môi trường nội bào đã cung cấp 9000 nucleotit loại A.
a. Hãy xác định số lần gen tự nhân đôi?
b. Số gen con được tạo thêm là bao nhiêu?
c. Tính số nucleotit mỗi loại còn lại mà môi trường phải cung cấp?
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến