Một cái chặn giấy bằng thủy tinh hình lăng trụ đứng có các kích thước cho ở hình 126.
Diện tích toàn phần của nó là :
(A) \(840cm^2\)
(B) \(620cm^2\)
(C) \(670cm^2\)
(D) \(580cm^2\)
(E) \(600cm^2\)
Hãy chọn kết quả đúng ?
đáp án A là đúng
Bài 37 (Sách bài tập - tập 2 - trang 142)
Đáy của lăng trụ đứng là một hình thang cân có các cạnh b = 11mm, a = 15mm và chiều cao \(h_r=7mm\) (h.127). Chiều cao của lăng trụ là \(h=14mm\).
Tính diện tích xung quanh của lăng trụ ?
Bài 38 (Sách bài tập - tập 2 - trang 142)
Cho hình hộp chữ nhật \(DE_1BG_1.HF_1EG\) có dạng như hình 128.
Người ta lấy các trung điểm A, C, I, F của các cạnh tương ứng thuộc đáy trên và đáy dưới. Hình DABC.HFEI nhận được là một lăng trụ đứng, một hình hộp chữ nhật, hay một hình lập phương ?
Bài 39 (Sách bài tập - tập 2 - trang 143)
Một lăng trụ đứng lục giác đều có độ dài cạnh đáy là 6cm, chiều cao của lăng trụ là 10cm. Diện tích toàn phần của lăng trụ đó là (đơn vị \(cm^2\))
(A) \(180+54\sqrt{3}\)
(B) \(180+108\sqrt{3}\)
(C) \(360+54\sqrt{3}\)
(D) \(360+108\sqrt{3}\)
Bài 18 (Sách bài tập - tập 2 - trang 136)
Một hình chữ nhật có các kích thước như hình 111
Để xếp kín hình hộp đã cho bằng những hình hộp chữ nhật có các kích thước dài 8cm, rộng 6cm, cao 4cm thì số hình hộp cần phải có là :
(A) 125
(B) 100
(C) 50
(D) 25
Kết quả nào trên đây là đúng ?
Bài 21 (Sách bài tập - tập 2 - trang 136)
Tìm trên hình hộp chữ nhật \(ABCD.A_1B_1C_1D_1\) (h.113) một ví dụ cụ thể để chứng tỏ mệnh đề sau là sai :
Hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba thì song song với nhau.
Bài 22 (Sách bài tập - tập 2 - trang 137)
Các kích thước của một hình chữ nhật như ở hình 114, độ dài đoạn \(AC_1\) là :
(A) 190cm (B) 150cm (C) 130cm (D) 109cm
Bài 23 (Sách bài tập - tập 2 - trang 137)
Quan sát hình 115 và điền vào chỗ trống -...kết quả bằng số :
a) Nếu AB = 8cm và AD = 6cm thì DB = -- và nếu HD = 5cm thì HB --.
b) Nếu AB = 12cm và AD = 8cm thì DB = -... và HD = 9cm thì HB --.
Bài 25 (Sách bài tập - tập 2 - trang 138)
Cho các hình lăng trụ đứng với các kích thước như ở các hình 117 a), b), c)
a) Hãy tìm diện tích xung quanh của mỗi hình
b) Hãy tìm diện tích toàn phần của mỗi hình
Bài 1 (Sách bài tập - tập 2 - trang 131)
Điền thêm vào chỗ trống (=..)
a) Tên gọi của hình 97 =...
b) Hình này có --cạnh
c) Hình này có --mặt
d) Hình này có --đỉnh
Bài 46 (Sách bài tập - tập 2 - trang 95)
Cho tam giác ABC vuông tại A, AC = 4cm, BC = 6 cm. Kẻ tia Cx vuông góc với BC (Tia Cx và điểm A khác phía so với đường thẳng BC). Lấy trên tia Cx điểm D sao cho BD = 9cm (h.32).
Chứng minh rằng : BD // AC
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến