Tính %Nu biết %A x %G=6%
xác định tỉ lệ phần trăm mỗi loại nu bt : ADN có tích giữa 2 loại nu ko bổ sung = 6 %
theo giả thuyết:%A .%G=6% (1)
trong gen: %A+%G=50% (2)
Từ (1) và (2) ta có hệ pt:
%A . %G=6%
%A+ %G=50%
Ta có 2 TH:
TH1 : A>G => %A=%T=30%
%G=%X=20%
TH2 A %A=%T=20%
%G=%X=30%
Tính số nu, C và số liên kết H biết L1 = 2L2 và L1 + L2 = 0.612um
1ADN dài 0.612 micromet chứa hai gen liên tiếp. Trong đó gen 1 dài gấp đôi gen2 .gen 1 có T/X =3/7 .gen2 có G+X/A+T = 1/3.tính những j cần tính
Tính số Nu và H biết gen có khối lượng 540.000đvC và A = 27,5%
Có hai gen đều nhân đôi một số lần bằng nhau và đã tạo ra tổng số 16 gen con. Trong quá trình nhân đôi đó gen I đã sử dụng của môi trường 14952 nuclêôtit và số nuclêôtit chứa trong các gen con tạo ra từ gen II là 19200 nuclêôtit. Xác định:
a/ Số làn tự nhân đôi của mỗi gen.
b/ Số lượng nuclêôtit của mỗi gen
Bài 2:
Một gen có tỉ lệ A/G = 2/5 và có 2888 liên kết Hydro. Gen đó nhân đôi một số lần và đã phá vỡ 89528 liên kết Hydro.
a/ Tính số lần tự nhân đôi của gen.
b/ Tính số lươngj nuclêôtit từng loại chứa trong các gen con.
Bài 3:
Có hai gen nhân đôi một số lần không bằng nhau và đã tạo ra tổng số 10 gen con. Biết số lần tự nhân đôi của gen I ít hơn số lần tự nhân đôi của gen II. Trong các gen con được tạo ra từ gen I có 3000 nuclêôtit và trong các gen con được tạo ra từ gen II có 19.200 nuclêôtit. Xác định:
a/ Số lần tự nhân đôi của mỗi gen.
b/ Chiều dài của gen I
c/ Khối lượng của gen II.
Bài 4
Một gen nhân đôi 2 lần, trong quá trình này gen đã sử dụng của môi trường 4560 nuclêôtit và có 5760 liên kết hydro bị phá vỡ.
a/ Tính chiều dài của gen.
b/ Tính số lượng nuclêôtit từng loại môi trường cung cấp cho quá trình nhân đôi của gen.
bài 5:
Một gen có khối lượng 540.000 đvc và có 27,5% Ađênin. Gen nhân đôi 4 lần. Xác định:
a/ Số lượng nuclêôtit từng loại của gen
b/ Số liên kết Hydro được hình thành và bị phá vỡ trong quá trình tự nhân đôi của gen
Tính số Nu biết ADN = 300 nu, %X -%A = 20% và %X + %A = 50%
Một phân tử ADN có 300 nu loại T . hiệu số phần trăm giữa Nu loại X so với Nu không bổ sung với nó bằng 20%. Hãy tính số lượng nu các loại.
Tính số Nu biết A = T = 100 + 300 = 400 và H = 2A + 3G
Câu 1 : một đoạn ADN có A=240=10% tổng số nu của đoạn ADN.
a, Tìm tổng số nu của đoạn ADN
b, Tính chiều dài của đoạn ADN
c, Đoạn ADN trên có khối lượng phân tử là bao nhiêu
Câu2: Một gen có số liên kết H là 3800. Trên mạch một của gen có A1=100, T1=300.
a, Tìm tổng số nu của gen
b, Tính chiều dài của gen
Câu3: Một gen có số liên kết H giữa các cặp A và T là 1900. Trên mạch hai của gen có G2=X2=150
c, Tính khối lượng phân tử của gen
Xác định dạng đột biến biết L = 0,51um
Gen B có chiều dài 0,51 micromet bị đột biến thành gen b.Gen b có chiều dài hơn gen B là 3,4 Ăngxtơrông
a)Xác định dạng đột biến và cho biết tên gọi cụ thể của dạng đột biến nói trên.
b)Tính khối lượng phân tử của gen b.Biết khối lượng phân tử trung bình của 1nuclêootit là 300 đvC
Xác định số lượng Nu biết M = 21.10^5 đvC trong đó T=16% tổng số Nu
Một phân tử ADN có M=21.10^5 đvCtrong đó T=16% tổng số Nu
a.Xác định số lượng các loại Nu trong phân tử ADN.
b.Khi phân tử ADN tự nhân đôi.Hỏi môi trường nội bào phải cung cấp bao nhiêu Nu?
Xác định tỉ lệ %nu biết %T2-%G2=15% và %T+%G=50%
xác định tỉ lệ phần trăm từng loại nu
a. A.A -G.G = 15% nu
b. T.T+G.G = 17% nu
Tính Nu biết 2A + 3G = 4752 và T = 18%
1 phân tử ADN có 4752 liên kết H .Trong đó T=18% tổng số nu . xác định số lượng các loại nu trong ADN
Tính số Nu và khối lượng phân tử ADN biết H = 2A + 3G = 531 x 104
Trong phân tử ADN có số liên kết hidro giữa 2 mạch đơn là 531 .104 và số liên kết hidro trong các cặp A-T bằng số chu kì xoắn của nó trong phân tử
a) số lương từng loại nu trong phân tử ADN
b)tính khối lượng của ADN
c)phân tử ADN trên nhân đôi 1 số lần mt nội bào đã cung cấp 1143 .104 A tự do . xđ số lần tái bản ADN
Tính liên kết H biết gen có 6400nu và A/G = 2/3
1 gen có. 6400nu
A:G=2:3]
TÍNH LIÊN KẾT H
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến