So sánh :
a) \(\left(-3\right).1574.\left(-7\right).\left(-11\right).\left(-10\right)\) với \(0\)
b) \(25-\left(-37\right).\left(-29\right).\left(-154\right).2\) với \(0\)
a) Vì tích (-3).1574.(-7).(-11).(-10) có bốn thừa số âm nên tích đó là một số dương.
Do vậy: (-3).1574.(-7).(-11).(-10) > 0
b) Ta có: 25 – (-37).(-29).(-154).2 = - (37.29.154.2) (vì tích có số lẻ thừa số âm)
Suy ra: 25−(−37).(−29).(−154).225−(−37).(−29).(−154).2
= 25−[−(37.29.154.2)]25−[−(37.29.154.2)]
= 25 + (37.29.154.2)>0
Vậy 25 – (-37).(-29).(-154).2 >0
Bài 144 - Luyện tập (Sách bài tập - tập 1 - trang 90)
Tính giá tri của biểu thức :
a) \(\left(-75\right).\left(-27\right).\left(-x\right)\) với \(x=4\)
b) \(1.2.3.4.5.a\) với \(a=-10\)
Bài 145 - Luyện tập (Sách bài tập - tập 1 - trang 90)
Áp dụng tính chất \(a.\left(b-c\right)=a.b-a.c\) điền số thích hợp vào chỗ trống (...) :
a) \(\left(-11\right).\left(8-9\right)=\left(-11\right)--\left(-11\right)-=-\)
b) \(\left(-12\right).10-\left(-9\right).10=\left[-12-\left(-9\right)\right]-=-\)
Bài 146 - Luyện tập (Sách bài tập - tập 1 - trang 90)
Giá trị của tích \(2.a.b^2\) với \(a=4;b=-6\) là số nào trong bốn đáp số A, B, C, D dưới đây :
(A) \(\left(-288\right)\) (B) \(288\) (C) \(144\) (D) \(\left(-144\right)\)
Bài 147 - Luyện tập (Sách bài tập - tập 1 - trang 90)
Bài 148 - Luyện tập (Sách bài tập - tập 1 - trang 90)
Cho \(a=-7\), \(b=4\). Tính giá trị của các biểu thức sau :
a) \(a^2+2.a.b+b^2\) và \(\left(a+b\right)\left(a+b\right)\)
b) \(a^2-b^2\) và \(\left(a+b\right)\left(a-b\right)\)
Bài 149 - Luyện tập (Sách bài tập - tập 1 - trang 90)
Điền số thích hợp vào chỗ trống (-)
a) \(\left(-5\right).\left(-4\right)+\left(-5\right).14=\left(-5\right).\left[\left(-4\right)+-\right]=-.\)
b) \(3.\left(-+8\right)=13.\left(-3\right)+13-...=65\)
Bài 12.5 - Bài tập bổ sung (Sách bài tập - tập 1 - trang 91)
Biến đổi vế trái thành vế phải :
a) \(a\left(b+c\right)-b\left(a-c\right)=\left(a+b\right)c\)
b) \(\left(a+b\right)\left(a-b\right)=a^2-b^2\)
Chú ý : "Biến đổi vế trái thành vế phải hoặc vế phải thành vế trái của một đẳng thức" là một cách chứng minh đẳng thức
Bài 150 (Sách bài tập - tập 1 - trang 91)
Tìm năm bội của \(2;-2\) ?
Bài 151 (Sách bài tập - tập 1 - trang 91)
Tìm tất cả các ước của : \(-2;4;13;15;1\) ?
Bài 153 (Sách bài tập - tập 1 - trang 91)
Tìm số nguyên \(x\), biết :
a) \(12.x=-36\)
b) \(2.\left|x\right|=16\)
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến