Tìm số nguyên \(x\), biết :
a) \(12.x=-36\)
b) \(2.\left|x\right|=16\)
Tìm số nguyên xx, biết :
a) 12.x=−36
x= (-36) : 12
x= -3
b) 2.|x|=16
\(\left|x\right|\) = 16: 2
\(\left|x\right|\) = 8
\(\Rightarrow\) \(\left[{}\begin{matrix}x=8\\x=-8\end{matrix}\right.\)
Bài 154 (Sách bài tập - tập 1 - trang 91)
Điền vào ô trống :
Bài 152 (Sách bài tập - tập 1 - trang 91)
Cho hai tập hợp số :
\(A=\left\{4;5;6;7;8\right\},B=\left\{13;14;15\right\}\)
a) Có thể lập được bao nhiêu tổng dạng (a + b) với \(a\in A,b\in B\) ?
b) Trong các tổng trên có bao nhiêu tổng chia hết cho 3 ?
Bài 155 (Sách bài tập - tập 1 - trang 91)
Tìm hai cặp số nguyên a, b khác nhau sao cho \(a⋮b\) và \(b⋮a\) ?
Bài 156 (Sách bài tập - tập 1 - trang 91)
Điền đúng sai vào chỗ trống (-)
a) \(\left(-36\right):2=-18-.\)
b) \(600:\left(-15\right)=-4-.\)
c) \(27:\left(-1\right)=27-..\)
d) \(\left(-65\right):\left(-5\right)=13-\)
Bài 157 (Sách bài tập - tập 1 - trang 91)
Tính giá trị của biểu thức :
a) \(\left[\left(-23\right).5\right]:5\)
b) \(\left[32.\left(-7\right)\right]:32\)
Bài 158 (Sách bài tập - tập 1 - trang 91)
Điền số thích hợp vào ô trống trong hình 27 :
Bài 13.1 - Bài tập bổ sung (Sách bài tập - tập 1 - trang 92)
Điền vào chỗ trống :
a) Số -..là bội của mọi số nguyên khác 0
b) Số -.không phải là ước của bất kì số nguyên nào
c) Các số -..là ước của mọi số nguyên
Bài 13.2 - Bài tập bổ sung (Sách bài tập - tập 1 - trang 92)
Tìm các số nguyên \(x\) thỏa mãn :
a) \(\left(x+4\right)⋮\left(x+1\right)\)
b) \(\left(4x+3\right)⋮\left(x-2\right)\)
Bài 13.3 - Bài tập bổ sung (Sách bài tập - tập 1 - trang 92)
a) \(2\left|x+1\right|=10\)
b) \(\left(-12\right)^2x=56+10.13x\)
Bài 2 (Sách bài tập - tập 2 - trang 5)
Phần tô mầu trong các hình vẽ sau biểu diễn các phân số nào ?
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến