Tìm số đối của các số \(+7,3,-5,-2,-20\)
Số đối của +7 là: -7
Số đối của 3 là: -3
Số đối của -5 là: 5
Số đối của -2 là: 2
Số đối của -20 là: 20
Bài 13 (Sách bài tập - tập 1 - trang 68)
Bài 2.2 - Bài tập bổ sung (Sách bài tập - tập 1 - trang 69)
Điền các kí hiệu \(\in,otin\) vào chỗ trống (-.)
\(-4-\mathbb{N}\) \(-5-\mathbb{Z}\) \(5-\mathbb{Z}\)
?4 . Tìm số đối của mỗi số sau:7, -3
Bài 16 (Sách bài tập - tập 1 - trang 69)
Trên trục số ở hình 18, vị trí lá cờ hình tam giác tại điểm -2, còn vị trí lá cờ hình chữ nhật tại điểm +1
Bài 17 (Sách bài tập - tập 1 - trang 69)
Điền dấu >, < vào chỗ trống (-)
\(2-7\) \(-2--7\) \(3--8\) \(4--4\)
Bài 18 (Sách bài tập - tập 1 - trang 69)
a) Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần :
\(5;-15;8;3;-1;0\)
b) Sắp xếp các số nguyên sau thứ tự giảm dần :
\(-97;10;0;4;-9;2000\)
Bài 19 (Sách bài tập - tập 1 - trang 69)
Tìm \(x\in\mathbb{Z}\) :
a) \(-6< x< 0\)
b) \(-2< x< 2\)
Bài 20 (Sách bài tập - tập 1 - trang 69)
Tìm giá trị tuyệt đối của các số : \(1998,-2001;-9\)
Bài 21 (Sách bài tập - tập 1 - trang 69)
Điền dấu >, =, < vào chỗ trống (-.)
\(\left|4\right|-..\left|7\right|\) \(\left|-2\right|-..\left|-5\right|\) \(\left|-3\right|-.\left|0\right|\) \(\left|6\right|-...\left|-6\right|\)
Bài 22 (Sách bài tập - tập 1 - trang 70)
Bổ sung chỗ thiếu (-) trong các câu sau :
a) Trong hai số nguyên dương : số lớn hơn có giá trị tuyệt đối=.., và ngược lại số có giá trị tuyệt đối lớn hơn là số --..
b) Trong hai số nguyên âm : số lớn hơn có giá trị tuyệt đối--.., và ngược lại--.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến