giải
dùng khi danh từ đứng trứoc có các chữ sau đây bổ nghĩa:
only, last, số thứ tự như: first,second...
bỏ who, which, that, chủ từ (nếu có) và modal verb như can ,will...thêm to trước động từ
eg: this is the only student who can do the problem
this is the only student to do the problem.
the first russian to win
đáp án d (maria sharapova trở thành người nga đầu tiên giành chiến thắng giải wimbledon đơn nữ)