giải
camouflage /ˈkæməflɑːʒ / (n): sự ngụy trang
- therefore + clause: chính vì thế (nối hai mệnh đề, đứng trước dấu “,” và sau dấu “.” hoặc “;”)
- so that + clause: để mà
- due to + n: nhờ vào
- because + clause: bởi vì
đáp án b (một con cá nhỏ cần sự ngụy trang để tự giấu mình để cho kẻ thù của nó không tìm thấy)