come round: tỉnh lại/ có ý thức trở lại
eg: your mother hasn't yet come round from the anaesthetic. (hôn mê)
- come across: đi ngang qua một cách tình cờ
eg: i came across children sleeping under bridges.
- come into: ra đời, thừa hưởng
eg: she came into a fortune when her uncle died.
jane tình cờ thấy một bức tranh rất đẹp khi cô ấy đang dọn phòng
chọn c