1. why ( vì đằng sau dùng because)
2. what ( english là 1 môn học )
3. when ( 7h là thời gian, thời điểm)
4. when ( vì phía sau nói là sau khi cô ấy hoàn thành btvn => thời điểm )
5. how many ( just some: 1 vài cây )
6. what ( computer là đồ vật)
7. what ( mẹ bạn đang làm gì vậy)
8. what ( mai thích chơi môn thể thao nào sau khi tan học )
9. how often ( twice a week: 2 lần/ tuần=> tần suất)
10. where ( vì phía sau là ở 1 khách sạn trên đường Apple => ở đâu; where)