giải
- call off (v) = cancel : hủy bỏ, quyết định một cách chính thức rằng, sự việc đó sẽ không xảy
ra.
- delay (v): chậm trễ, lề mề, trì hoãn. với ý nghĩa lề mề, kề cả, chần chừ, delay ám chỉ đến kiểu
cách hành động.
- go off (v): nổ tung, bị bén lửa
eg: the gun went off by accident
tai nạn xe lửa đã hoãn việc khởi hànhh của các chuyến tàuu kh|c một vài giờ
chọn b