opposition / ˌɒpəˈzɪʃn /(n): sự đối lập, phe đối lập
- put through: tiếp tục hoàn thành một kế hoạch, công việc
eg: we managed to put the deal through.
- put out: dập tắt (lửa)
eg: the firefighters put the fire out.
- put down smb/ smt: làm xấu mặt ai/ tiêu diêt, dẹp tan cái gì
eg: to put down a rebellion
chính phủ quân đội quyết tâm dẹp tan mọi phe đối lập
đáp án c