ĐỀ 3. Phần I : Trắc nghiệm khách quan Khoanh tròn vào một chữ in hoa đứng trước câu trả lời đúng nhất Câu 1. Giá trị của biểu thức 2ab10 với a = – 5 ; b = – 1 là : A. 10 B. – 10 C. 100 D. – 100 Câu 2:Giá trị của a để = – 2 là : A. 2 và – 2 B. 2 C. – 2 D . x∈∅ Câu 3. Tổng các số nguyên âm nhỏ nhất có 3 chữ số với số nguyên dương lớn nhất có 1 chữ số là A. – 990 B. – 991 C. – 1008 D. – 91 Câu 4. Giá trị của biểu thức ( x – 4 ) ( x + 2 ) với x = – 1 là : A. 5 B. – 5 C. 9 D. – 9 Câu 5. Tổng các số nguyên x thoả mãn – 2006 < x – 2007 là : A. 0 B. 2007 C. 4013 D. kết quả khác Câu 6. Với x = – 2 thì – 4. x + (– 4)2 có giá trị là : : A. 32 B. – 32 C. 0 D. 1 Phần II : Phần tự luận Bài 1: a.Sắp xếp các số trên theo thứ tự tăng dần: -11 ; 12 ; -10 ; |-9| ; 23 ; 0; 150; 10 b.Tính hợp lý (nếu có thể): -23 . 63 + 23 . 21 – 58 . 23 Bài 2. Tìm số nguyên x biết: a) 3x + 27 = 9 b) 2x + 12 = 3(x – 7) Bài 3. Tính nhanh. a)2004 + [ 520 + (-2004)] b) [(-851) + 5924] + [(-5924) + 851] Bài 4. Tính tổng các số nguyên x thỏa mãn. a) - 7 < x < 6 b) 4 > x > -5 Đề 4 Phần I : Trắc nghiệm khách quan Khoanh tròn vào một chữ in hoa đứng trước câu trả lời đúng nhất Câu 1: Số đối của -10 là : A. 10 B. -10 C. 10 D. 1 kết quả khác Câu 2: Giá trị bằng: A.9 B.-9 C.6 D. -6 Câu 3 : Tổng các số nguyên x biết -100 < x <101 là : A. - 100 B. 101 C. -99 D. 100 Câu 4: Kết quả phép tính -25.(-7).4.(-8) bằng: A. 5600 B. -5600 C. -56000 D. 560 Câu 5 : Phát biểu nào sau đây sai ? A. Mọi số nguyên dương đều lớn hơn 0. B. Mọi số nguyên âm đều nhỏ hơn 0. C. Mọi số nguyên âm đều nhỏ hơn bất kì số nguyên dương nào. D. Số 0 không thuộc tập hợp các số nguyên Câu 6 : Chọn câu trả lời sai ? A. Tổng hai số nguyên khác dấu là một số nguyên âm. B. Tích hai số nguyên khác dấu là một số nguyên âm C. Giá trị tuyệt đối của một số nguyên luôn không âm. D. Các số 1 và -1 là ước của mọi số nguyên Câu 7 : Tìm tất cả các ước của 18 : A.{1;2;3;6;9;18} B .{-1;-2;-3;-6;-9;-18}. C. {1;-2;3;-6;9;-18} D.{±1;±2;±3;±6;±9;±18} Câu 8 : Kết luận nào sau đây đúng A. -(-7) = -7 B. -(-7) = 7 C. D. - Câu 9: Giá trị biểu thức (-10) : [ ( - 2) + 3] là : A. 8 B. -2 C. - 10 D. 10 Câu 10: Khi bỏ ngoặc biểu thức 2015 – ( 13 + 6 – 2014) ta được A. 2015 – 13 + 6 – 2014 B. 2015 – 13 – 6 + 2014 C. 2015 – 13 – 6 – 2014 D. 2015 + 13 – 6 + 2014 Phần II : Tự luận Bài 1 : a) Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần : -37; 9; 0; -5; -16; 40; 13; -7 b) Sắp xếp các số sau theo thứ tự giảm dần : -81; 23; 0; 18; -27; 2020 Bài 2 : Thực hiện các phép tính một cách hợp lý: a)(-37) + 14 + 26 + 37 b) 5 - (- 2020 - 2015) -2020 c) 650 .(-36) + 550.(-6)2 d) -25.(35+93) + 35.(25 + 93) Bài 3 : Tìm x Z , biết : a) 6 – 2x = - 14 b) 3 + │x - 1│ = 8 Bài 4 Tìm số nguyên n biết 3 chia hết cho 2n - 1.

Các câu hỏi liên quan

Câu 1. Số phần tử của tập hợp các ước của – 6 là : A. 4 B. 8 C. 3 D. 6 Câu 2. Kquả của php tính : 2008 + (– 1)2008 là : A. 0 B. 4016 C. 2007 D. 2009 Câu 3. Thực hiện phép tính M = (253 – 353) – (157 – 7) ta có kết quả : A. M = – 50 B. M = 250 C. M = 50 D. M = – 250 Câu 4. Kết quả của phép tính : + (– 22) là : A. – 40 B. 40 C. 4 D. – 4 Câu 5. Gtrị của bthức (x – 2)(x + 4) khi x = – 1 l A. 9 B. – 9 C. 5 D. – 4 Câu 6. Tập hợp các ước của – 9 là : A. B. C. D. Bài 2: Bỏ ngoặc rồi tính a.-7264 + (1543 + 7264) b.(144 – 97) – 144 c.(-145) – (18 – 145) d.111 + (-11 + 27) Bài 3: Tính tổng các số nguyên x biết: a.-20 < x < 21 b.-18 ≤ x ≤ 17 Bài 4: Tính giá trị của biểu thức a.x + 8 – x – 22 với x = 2010 b.- x – a + 12 + a với x = - 98 ; a = 99 đề 3 Khoanh tròn vào một chữ in hoa đứng trước câu trả lời đúng nhất Câu 1. Câu nào sau đây đúng nhất : A. Tổng 2 số nguyên âm là 1 số nguyên âm. B.Tổng 2 số nguyên dương là 1 số nguyên dương C. Tích của 2 số nguyên âm là 1 số nguyên dương. D. Cả a, b, c, đều đúng. Câu 2. Giá trị của x để = 5: A. 5 B. 5và – 5 C. – 5 D. x∈∅ Câu 3. Tổng của các số nguyên x thoả mãn – 5 < x < 1: A. – 9 B. – 10 C. – 7 D. giá trị khác Câu 4. Giá trị của (– 8)2 . 30 là: A. 16 B.24 C.48 D.64 Câu 5. Tổng các số nguyên x thoả mãn – 2005 x < 2006 là : A. – 2005 B.0 C. 2006 D. 2005 Câu 6. Tổng các số nguyên âm nhỏ nhất có 2 chữ số và số nguyên dương lớn nhất nhất có 2 chữ số : A. 0 B. 198 C. – 198 D. 200 II.Phần tự luận Bài 1. Bỏ ngoặc rồi tính a.(27 + 514) – (486 – 73) b. (36 + 79) + (145 – 79 – 36) c. 10 – [12 – (- 9 - 1)] Bài 2. Tìm x a.-16 + 23 + x = - 16 b.2x – 35 = 15 Bài 3. Tính hợp lí a.35. 18 – 5. 7. 28 b.45 – 5. (12 + 9) c.24. (16 – 5) – 16. (24 - 5) Bài 4. So sánh 1/ (-99). 98 . (-97) với 0 2/ (-5)(-4)(-3)(-2)(-1) với 0