(dạng 3: ngữ pháp)
đáp án a reach
giải thích
out of reach: ngoài tầm với
eg: the bulb is out of my reach so i stand on a chair.
out of hand: không nằm trong sự kiểm soát
eg: we can help destroying this machine. it is out of our hands
out of place: không ở đúng vị trí thông thường/không thích hợp, không đúng chỗ
eg: your comments in this situation is out of place.