to drop off: lăn ra ngủ
- to fall out: rút lui (khỏi quân đội)/ diễn ra/ tuân theo
eg: these facts fall out exactly from the new theory.
- to call off: hoãn lại, eg: call off the meeting
- to come out: được phát hành/ ra mắt/ kết cục
eg: everything came out wrong/ turned out wrong.