Đáp án:
Giải thích các bước giải:
Bài 1:
-Viết các số thập phân gồm: - Ba chục đơn vị, năm phần mười, bảy phần nghìn: 30,507
-Hai trăm linh ba đơn vị, một trăm sáu mươi bảy phần nghìn: 203,167
-Không đơn vị, mười tám phần nghìn:0,018
- Năm mươi lăm đơn vị, một phần mười, năm phần nghìn, sáu phần mười nghìn: 55,1056
- Một trăm ba mươi lăm đơn vị, hai mươi lăm phần trăm:135,25
- Một nghìn hai trăm đơn vị, ba mươi bảy phần nghìn: 1200,037
- Sáu đơn vị, chín phần mươi nghìn: 6,0009
Bài 2: Viết số thập phân thích hợp hơn vào chỗ trống:
25m7dm= 25,07m
4dm6cm=0,46 m
15dm5mm=15,0,5dm
18m2cm=18,02 m
Chúc bạn học tốt!