Giải
- proximity / prɒkˈsɪməti / to smt: gần với cái gì ( về khoảng cách hoặc thời gian)
Eg: The area has a number of schools in close proximity to each other.
- be interested in smt : hứng thú với cái gì
Eg:
- similarity to smb/ smt: giống với ai/ cái gì
Eg: She bears a striking similarity to her mother.
- nearless to smt: gần với cái gì
- usefulness : sự hữu ích
Việc gần với tòa án làm cho một toàn văn phòng có giá trị cao hơn
Đáp án C