Mn Giúp em giải chi tiết , chính xác Bài 1 , Bài 2 , Bài 3 , Bài 4 . Em sẽ chọn bạn chính xác nhất để tặng sao 5 vote , Cảm ơn , Hay nhất
: 3 / 25 Ôn tập - HK2 Tiếng Anh 8 - Đề số 5 Mã đề thi: 2816 Số câu hỏi: 25 Câu hỏi 1 Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) to each of the following questions. Question 15. Science and technology are changing our lives in many fields. A: works B: places C: areas D: jobs 2 Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others. A: explores B: studies C: programmes D: dates 3 Choose the best answer A, B, C or D to complete the sentence. Question 10. Thomas Edison was one of the _____ of the world. A: greater inventors B: greatest inventor C: great inventor D: greatest inventors 4 Choose the best answer A, B, C or D to complete the sentence. Question 9. When he was ten, he set up a small laboratory after he _____a book his mother showed him. A: had read B: reads C: has read D: read
Tìm x,y thuộc z biết : (x-2)(xy-1)=5 Giúp em với
m^2x-m-3-9x=0 Giải và biện luận phương trình theo m Giúp mình với ạ
Mọi người giúp em câu với ạ,,em cảm ơn
Anh chị giúp e vs ak E sắp nộp bài rồi ạ
Phân loại từ vào 3 cột giúp mình với. Cảm ơn nhé
Giúp mình với ạ ! Để mình so sánh với kết quả của mình
so sánh 35422/35423 và 25343/25345
10 câu trắc nghiệm!! giúp các bn học tốt hơn!!hãy tham gia thử thách đi nào! Bài 1: Kết luận nào là đúng khi nói về việc sử dụng mặt phẳng nghiêng để đưa một thùng hàng lên thùng xe ô tô? A. Lực để kéo vật lên nhỏ hơn trọng lượng của thùng hàng. B. Lực để kéo vật lên bằng trọng lượng của thùng hàng. C. Lực để kéo vật lên lớn hơn trọng lượng của thùng hàng. D. Lực để kéo vật lên có cường độ bất kì Bài 2: Khi dùng mặt phẳng nghiêng A. trọng lượng của vật giảm đi. B. hướng của trọng lượng thay đổi. C. cả hướng và độ lớn của trọng lực thay đổi. D. trọng lượng của vật không thay đổi. Bài 3: Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Mặt phẳng nghiêng càng nghiêng ít thì lực cần để kéo vật trên mặt phẳng nghiêng …….. A. càng giảm B. càng tăng C. không thay đổi D. tất cả đều đúng Bài 4: Dụng cụ nào sau đây là ứng dụng của mặt phẳng nghiêng? A. Cái kéo B. Cầu thang gác C. Mái nhà D. Cái kìm Bài 5: Dùng mặt phẳng nghiêng có thể kéo vật lên với lực kéo A. xấp xỉ hơn trọng lượng của vật. B. đúng bằng hơn trọng lượng của vật. C. nhỏ hơn trọng lượng của vật. D. lớn hơn trọng lượng của vật. Bài 6: Dùng mặt phẳng nghiêng để đưa một vật nặng lên cao, có thể A. làm thay đổi phương của trọng lực tác dụng lên vật. B. làm giảm trọng lượng của vật. C. kéo vật lên với lực kéo nhỏ hơn trọng lượng của vật. D. kéo vật lên với lực kéo lớn hơn trọng lượng của vật. Bài 7: Sàn nhà cao hơn mặt đường 50 cm. Để đưa một chiếc xe máy từ mặt đường vào nhà, người ta có thể sử dụng mặt phẳng nghiêng có độ dài và độ cao h nào sau đây? A. l < 50 cm, h = 50 cm. B. l = 50 cm, h = 50 cm C. l > 50 cm, h < 50 cm D. l > 50 cm, h = 50 cm Bài 8: Biết độ dài của mặt phẳng nghiêng lớn hơn độ cao bao nhiêu lần thì lực dùng để kéo vật lên cao có thể nhỏ hơn trọng lượng của vật bấy nhiêu lần. Muốn kéo một vật nặng 2000N lên cao 1,2m với lực kéo 500N thì phải dùng mặt phẳng nghiêng có độ dài bằng bao nhiêu? A. l > 4,8 m B.l < 4,8 m C.l = 4 m D.l = 2,4 m Bài 9: Nếu đòn bẩy quay quanh điểm tựa O, trọng lượng của vật cần nâng tác dụng vào điểm O1 của đòn bẩy, lực nâng vật tác dụng vào điểm O2 của đòn bẩy thì dùng đòn bẩy được lợi về lực trong trường hợp nào dưới đây? A. Khoảng cách OO1 > OO2 B. Khoảng cách OO1 = OO2 C. Khoảng cách OO1 < OO2 D. Khoảng cách OO1 = 2OO2 Câu 10: Chọn câu trả lời đúng. Hãy điền các kí hiệu O, O1 và O2 vào các vị trí thích hợp trên các vật là đòn bẩy ở hình sau: A. 1-O, 2-O1 và 3-O2 B. 2-O, 1-O1 và 3-O2 C. 1-O, 3-O1 và 2-O2 D. 3-O, 2-O1 và 3-O2 đáp án B. suy ra đáp án trên: Nối ghép mệnh đề bên trái với mệnh đề bên phải thành một câu hoàn chỉnh có nội dung đúng đối với một đòn bẩy, với O là điểm tựa. Câu 11: Điểm O1 là A. điểm tác dụng của lực nâng vật. Câu 12: Điểm O2 là B. lực nâng vật. Câu 13: Khoảng cách OO1 là C. điểm tác dụng của trọng lượng vật. Câu 14: Khoảng cách OO2 là D. trọng lượng của vật. Câu 15: Lực F1 là E. khoảng cách từ điểm tựa tới điểm tác dụng của lực nâng vật. Câu 16: Lực F2 là F. khoảng cách từ điểm tựa tới điểm tác dụng của trọng lượng vật.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến