A.\(4\pi \)B.\(\dfrac{{4\pi }}{3}\)C.\(\dfrac{\pi }{3}\)D.\(\dfrac{{32\pi }}{3}\)
A.6B.0C.8D.4
A.\({T_1} = 0,85s;{\rm{ }}{T_2} = 0,98s;{\rm{ }}{T_3} = 1,52s\)B.\({T_1} = 0,98s;{\rm{ }}{T_2} = 1,52s;{\rm{ }}{T_3} = 0,85s\)C.\({T_1} = 1,525s;{\rm{ }}{T_2} = 0,85s;{\rm{ }}{T_3} = 0,98s\)D.\({T_1} = 1,525s;{\rm{ }}{T_2} = 0,98s;{\rm{ }}{T_3} = 0,85s\)
A.CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + CO2 + H2O.B.Na2CO3 + 2HNO3 → 2NaNO3 + CO2 + H2O.C.NaHCO3 + NaHSO4 → Na2SO4 + CO2 + H2O.D.K2CO3 + 2CH3COOH → 2CH3COOK + CO2 + H2O.
A.26B.37C.32D.34
A.Tỷ số b : a = 0,75.B.Tại thời điểm 2t giây cả 2 muối đều bị điện phân hết.C.Tại thời điểm 1,8t giây thì thể tích khí (đktc) ở anot là 1,232 lít.D.Tại thời điểm 1,5t giây muối Cu(NO3)2 bị điện phân chưa hết.
A.3B.4C.5D.2
A.Từ X2 để chuyển hóa thành axit axetic cần ít nhất 2 phản ứng.B.X3 là hợp chất hữu cơ đơn chức.C.Dung dịch X4 có thể làm quỳ tím chuyển màu đỏ.D.Các chất X2, X3 và X4 đều có mạch cacbon không phân nhánh.
A.44VB.440VC.110VD.11V
A.Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch sớm pha hay trễ pha so với cường độ dòng điện tùy thuộc vào thời điểm ta xét.B.Mạch không tiêu thụ công suất trung bình.C.Hiệu điện thế trễ pha \(\dfrac{\pi }{2}\) so với cường độ dòng điện.D.Tổng trở của đọan mạch bằng \(\dfrac{1}{{\omega L}}\)
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến