Đáp án đúng: D
Phương pháp giải:
Bước 1: Xét tỉ lệ kiểu hình → tìm quy luật di truyền chi phối, quy ước gen.Bước 2: Viết sơ đồ laiBước 3: Xét các phát biểuGiải chi tiết:F1 toàn cánh đen.Fa có tỷ lệ kiểu hình 3 trắng :1 đen → tính trạng tương tác theo kiểu tương tác bổ sung:A-B-: cánh đen; A-bb/aaB-/aabb: cánh trắngTỉ lệ kiểu hình ở 2 giới khác nhau → 1 trong 2 gen quy định màu cánh nằm trên NST giới tính XP: AAXBXB × aaXbY →AaXBXb : AaXBYAaXBY × aaXbXb → Fa: (Aa:aa)(XBXb:XbY) →2 con đực cánh trắng : 1 con cái cánh đen : 1 con cái cánh trắngCho F1 × F1: AaXBXb × AaXBY → (1AA:2Aa:1aa)(XBXB: XBXb: XBY:XbY)6A-XBX-: 3A-XBY :3A-XbY: 1aaXBX-:1aaXBY: 1aaXbYXét các phát biểu:(1) đúng(2) đúng, số con cánh trắng ở F2:\(1 - \dfrac{3}{4}A - \times \dfrac{3}{4}{X^B} - = \dfrac{7}{{16}}\); số con đực cánh trắng: \(\dfrac{1}{4}aa \times \dfrac{1}{4}{X^B}Y + \dfrac{3}{4}A - \times \dfrac{1}{4}{X^b}Y + \dfrac{1}{4}aa \times \dfrac{1}{4}{X^b}Y = \dfrac{5}{{16}}\)→tỷ lệ này là 5/7(3) đúng, số con cánh đen ở F2: \(\dfrac{3}{4}A - \times \dfrac{3}{4}{X^B} - = \dfrac{9}{{16}}\); số con cái cánh đen: \(\dfrac{3}{4}A - \times \dfrac{2}{4}{X^B}{X^ - } = \dfrac{6}{{16}}\)→tỷ lệ này là 2/3(4) sai, số con đực là 1/2; số con đực cánh trắng: 5/16 (đã tính ở ý II) → tỷ lệ cần tính là 5/8.