Thành ngữGiải chi tiết: have a bee in one’s bonnet about something (idiom): lúc nào cũng nghĩ hoặc nói về điều gì đó và nghĩ rằng điều đó rất quan trọngA. has intention of doing jogging soon: có ý định sẽ chạy bộ sớm thôiB. keeps talking about jogging again and again: cứ nói đi nói lại về chuyện chạy bộC. gives others advice about jogging: cho người khác lời khuyên về việc chạy bộD. has no idea about jogging: không có ý tưởng gì về việc chạy bộ=> has a bee in her bonnet about jogging: cứ nói đi nói lại về chuyện chạy bộTạm dịch: Cô ấy cứ nói đi nói lại mãi về chuyện chạy bộ và nó là chủ đề của hầu hết các cuộc trò chuyện của cô.