Câu 1/ Nhà máy thủy điện là nhà máy sử
dụng nguồn năng lượng …… để sản xuất
ra điện :
A. Dầu hỏa, than đá.
B. Nước.
C. Gió.
D. Ánh sáng mặt trời.
Câu 2/ Nhà máy nhiệt điện là nhà máy sử
dụng nguồn năng lượng …… để sản xuất
ra điện :
A. Dầu hỏa, than đá.
B. Nước.
C. Gió.
D. Ánh sáng mặt trời
Câu 3/ Điện năng có thể biến đổi sang các
năng lượng :
A. Quang năng, cơ năng, điện năng.
B. Quang năng, cơ năng, nhiệt năng
C. Quang năng, điện năng, nhiệt năng
D. Nhiệt năng, cơ năng, điện năng
Câu 4/ Vật liệu dẫn điện là những vật
liệu:
A. Không cho dòng điện đi qua.
B. Cho dòng điện đi qua dễ dàng.
C. Cho dòng điện đi qua dễ dàng ở
nhiệt độ bình thường.
D. Cho dòng điện đi qua ở nhiệt độ cao.
Câu 5/ Vật liệu dẫn điện có thể là :
A. Dung dịch.
B. Chất rắn, chất lỏng, chất hơi.
C. Kim loại.
D. Phi kim loại.
Câu 6/ Cao su, sành sứ, nhựa, thủy tinh…
thuộc nhóm vật liệu :
A. Vật liệu dẫn điện.
B. Vật liệu dẫn từ.
C. Vật liệu cách điện.
D. Vật liệu bán dẫn.
Câu 7/ Vật liệu có điện trở suất càng nhỏ
thì sẽ:
A. không dẫn điện
B. dẫn điện rất tốt
C. dẫn điện không tốt
D. dẫn điện trung bình
Câu 8/ Vật liệu dẫn điện có :
A. Điện trở suất nhỏ
B. Điện trở suất rất lớn
C. Độ bền cơ học cao
D. Độ bền cơ học rất cao8
Câu 9/ Vật liệu cách điện gồm các vật liệu
sau:
A. Nhựa, sứ, dầu cáp
B. Giấy cách điện, nicrôm
C. Mica, amiăng, pherít
D. Hợp kim, thép kỹ thuật.
Câu 10/ Vật liệu dẫn từ có đặc tính:
A. Dẫn từ kém
B. Dẫn điện kém
C. Cách điện tốt
D. Dẫn từ tốt
Câu 11/ Các nguyên nhân gây tai nạn điện
cho người:
A. Chạm trực tiếp vào vật mang điện
B. Điện áp bước
C. Phóng hồ quang
D. Cả 3 câu trên đều đúng
Câu 12/ Để thực hiện nguyên tắc an tòan
điện:
A. Luôn kiểm tra độ cách điện của các thiết
bị điện.
B. Hạn chế sử dụng thiết bị điện tối đa.
C. Luôn sử dụng các dụng cụ có bọc cách
điện khi sửa chữa điện.
D. Câu A và C đúng
Câu 13 Để kiểm tra trực tiếp có điện, ta sử
dụng
A. Tua vít
B. Bút thử điện
C. Đèn báo
D. Bóng đèn
Câu 14/ Thiết bị chiếu sáng là thiết bị
biến đổi điện năng thành:
A. Quang năng.
B. Nhiệt năng.
C. Cơ năng.
D. Thủy năng.
Câu 15/ Nguyên tắc hoạt động của đèn
dây tóc (đèn bóng tròn) là:
A. Do đốt tim đèn mà phát sáng.
B. Do phóng điện tử trong khí nén.
C. Do cảm ứng mà phát sáng.
D. Cả B và C đều đúng
Câu 16/ Dây tóc (tim đèn) của đèn dây tóc
(đèn bóng tròn) được chế tạo bằng:
A. Hợp kim mayso.
B. Hợp kim nicrôm.
C. Hợp kim vônfram.
D. Hợp kim niken.
Câu 17/ Trong bóng đèn dây tóc (đèn
bóng tròn) người ta rút hết không khí
trong bóng đèn và bơm vào:
A. Khí neon. B. Khí trơ.
B. Khí heli. D. Khí nitơ.
Câu 18/ Vì sao khi chế tạo đèn dây tóc
(đèn bóng tròn ), người ta rút hết không
khí trong bóng đèn và nạp vào khí trơ :
A. Để tăng tuổi thọ và chất lượng ánh
sáng của đèn.
B. Để bóng đèn không bị vỡ dưới tác
dụng của nhiệt độ cao.
C. Để có thể sử dụng được tối đa công
suất định mức của đèn.
D. Để ánh sáng đèn phát ra được ổn
định.
Câu 19/ Ưu điểm của đèn dây tóc (đèn
bóng tròn):
A. Tiết kiệm điện năng.
B. Phát sáng ổn định.
C. Ánh sáng trắng.
D. Tuổi thọ cao.
Câu 20/ Nhược điểm của đèn dây tóc là :
A. Cấu tạo phức tạp khi sử dụng.
B. Ánh sáng của đèn gần với ánh sáng
của ngọn lửa.
C. Hiệu suất phát sáng thấp, tuổi thọ
ngắn.
D. Ánh sáng của đèn nháp nháy, không
liên tục.