Đáp án:
⇒ B. aaBb × AaBb
Giải thích các bước giải:
· A. aabb × AABB
+ Phép lai aa × AA cho 1 kiểu gen ở đời con
+ Phép lai bb × BB cho 1 kiểu gen ở đời con
- Số kiểu gen ở đời con của phép lai aabb × AABB là:
`1 × 1 = 1` kiểu gen
· B. aaBb × AaBb
+ Phép lai aa × Aa cho 2 kiểu gen ở đời con
+ Phép lai Bb × Bb cho 3 kiểu gen ở đời con
- Số kiểu gen ở đời con của phép lai aaBb × AaBb là:
`2 × 3 = 6` kiểu gen
· C. aabb × AaBB
+ Phép lai aa × Aa cho 2 kiểu gen ở đời con
+ Phép lai bb × BB cho 1 kiểu gen ở đời con
- Số kiểu gen ở đời con của phép lai aabb × AaBB là:
`2 × 1 = 2` kiểu gen
· D. Aabb × aaBb
+ Phép lai Aa × aa cho 2 kiểu gen ở đời con
+ Phép lai bb × Bb cho 2 kiểu gen ở đời con
- Số kiểu gen ở đời con của phép lai Aabb × aaBb là:
`2 × 2 = 4` kiểu gen