9. C generations ( Đa số các gia đình ở Việt Nam là hộ gia đình do nhiều thế hệ cùng chung sống để chăm sóc lẫn nhau. )
10. D whose ( = tính từ sở hữu, her/his father = whose father )
-> Bạn của tôi, cha của bạn ấy ở trong bênh viện được 1 tháng, nhìn rất chán nản buổi sáng này.
11. B enthusiastic ( seem + adj )
- enthusiastically ( trạng từ ) -> loại
- enthusiast ( người nhiệt tình -> danh từ ) -> loại
- enthusiasm ( sự nhiệt tình -> danh từ ) -> loại
12. C had watched ( câu mong ước nên lùi từ quá khứ đơn : last night -> về quá khứ hoàn thành )
-> Minh bỏ lỡ trận đấu rất thú vị vào tối qua, anh ấy ước gì đã xem nó.
13. thiếu đề