cho 100 điểm cứ qua hai điểm ta vẽ được một đường thẳng . Hỏi có tất cả bao nhiêu đường thẳng nếu:
a) trong 100 điểm đó ko có ba điểm nào thẳng hàng
b) trong 100 điểm đó có đúng 3 điểm thẳng hàng
a)Ta có :
\(\dfrac{100.99}{2}=\dfrac{9900}{2}=4950\)
Bài 3.3 - Bài tập bổ sung (Sách bài tập - tập 1 - trang 126)
Cho biết có thể vẽ được bao nhiêu đường thẳng (phân biệt) trong mỗi trường hợp sau :
a) Với hai điểm (phân biệt) cho trước
b) Với ba điểm (phân biệt) cho trước và không thẳng hàng
c) Với bốn điểm (phân biệt) cho trước, trong đó không có 3 điểm nào thẳng hàng
Bài 3.2 - Bài tập bổ sung (Sách bài tập - tập 1 - trang 126)
Vẽ từng hình theo mỗi cách diễn đạt sau :
a) Hai đường thẳng có chỉ một điểm chung
b) Hai đường thẳng có đúng hai điểm chung
c) Hai đường thẳng có đúng ba điểm chung
d) Hai đường thẳng không song song với nhau
Bài 3.1 - Bài tập bổ sung (Sách bài tập - tập 1 - trang 126)
Mỗi câu sau đây là đúng hay sai ?
a) Có một và chỉ một đường thẳng đi qua hai điểm (phân biệt) cho trước
b) Có đúng ba đường thẳng đi qua ba điểm (phân biệt) cho trước
c) Có đúng 6 đường thẳng đi qua bốn điểm (phân biệt) cho trước
d) Hai đường thẳng phân biệt thì song song với nhau
e) Hai đường thẳng không cắt nhau thì song song với nhau
f) Hai đường thẳng không song song thì cắt nhau
g) Hai đường thẳng không phân biệt thì trùng nhau
h) Ba đường thẳng phân biệt, từng đôi một cắt nhau thì có đúng 3 giao điểm (phân biệt)
Bài 22 (Sách bài tập - tập 1 - trang 125)
Xem hình 7.
Dùng kí hiệu \(\in\) hoặc \(otin\) điền vào chỗ trống cho thích hợp
O-đường thẳng RS
R-đường thẳng ST
S -..đường thẳng OT
T-.đường thẳng SR
Bài 2: cho dãy số 1;3;5;7-;2017. Hỏi dãy số trên có bao nhiêu số chứa đúng 2 chữ số giống nhau?
CÁC BẠN GIÚP MK NHA! NGÀY MAI MK PHẢI NỘP BÀI RỒI!
Tìm số nguyên lớn nhất thỏa mãn nó bằng 19 lần tổng các chữ số của nó.
Bài 6.5* - Bài tập bổ sung (Sách bài tập - tập 1 - trang 15)
Một phép chia có thương bằng 82, số dư bằng 47, số bị chia nhỏ hơn 4000. Tìm số chia ?
Tìm số nguyên tố p sao cho p+10 và p+14 là số nguyên tố?
Bài 19 (Sách bài tập - tập 1 - trang 8)
Dùng ba chữ số 0, 3, 4 viết tất cả các số tự nhiên có 3 chữ số, các chữ số khác nhau ?
Bài 20 (Sách bài tập - tập 1 - trang 8)
a) Đọc các số La Mã sau : XXVI, XXIX
b) Viết các số sau bằng số La Mã : 15, 28
c) Cho chín que diêm được xếp như hình 3. Đổi chỗ một que diêm để được kết quả đúng ?
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến