Từ vựngGiải chi tiết:A. certificate (n): chứng nhận (vượt qua kì thi, dành giải cuộc thi, hoàn thành khóa học kéo dài 1 vài tháng) B. degree (n): bằng cấp (trao cho người hoàn thành khóa học kéo dài 3-4 năm) C. licence (n): giấy phép (lái xe) D. diploma (n): chứng chỉ (trao cho người hoàn thành khóa học kéo dài 1-2 năm) Tạm dịch: Ngân hàng sẽ yêu cầu bạn xuất trình giấy phép lái xe hoặc hộ chiếu như một dạng ID.