A.\({\omega ^2}A\) B.\(\omega A\)C.\( - {\omega ^2}A\)D.\( - \omega A\)
A.\(250\) B.\(50\) C.\(0,02\) D.\(500\)
A.\({3.10^{ - 3}}\lambda \)B.\(2,{5.10^3}\lambda \) C.\(2,{5.10^{ - 3}}\lambda \) D.\({3.10^3}\lambda \)
A.13,056 eV.B.12,75 eV.C.3,4 eV.D.10,2 eV.
A.Hiện tượng phát xạ quan\(800g\) phổ vạch của đám nguyên tử.B.Hiện tượng điện trở suất của một chất quang dẫn giảm mạnh khi được chiếu sáng.C.Hiện tượng điện trở suất của một kim loại tăng khi tăng nhiệt độ của nó.D.Hiện tượng electron bật ra khỏi bề mặt kim loại khi được chiếu sáng.
A.Xác định được tối đa kiểu gen của 6 người trong các gia đình trên.B.Người con gái số 5 mang kiểu gen dị hợp hai cặp gen.C.Cặp vợ chồng (5) và (6) sinh con thứ hai là con trai có thể không bị bệnh N và M.D.Xác suất sinh con thứ hai là con gái không bị bệnh N và M của cặp vợ chồng (5) và (6) là 12,5%.
A.Ti lệ \(\dfrac{{{G_1}}}{{{A_1}}} = \dfrac{14}{{9}}\) B.Tỉ lệ \(\dfrac{{{T_1}}}{{{X_1}}} = \dfrac{10}{{27}}\) C.Tỉ lệ \(\dfrac{{{A_1} + {T_1}}}{{{G_1} + {X_1}}} = \dfrac{3}{2}\) D.Tỉ lệ \(\dfrac{{{G_1} + {T_1}}}{{{A_1} + {X_1}}} = \dfrac{{23}}{{57}}\)
A.Nếu cho gà mái lông vằn (P) giao phối với gà trống lông vằn F1 thì thu được đời con gồm 25% gà trống lông vằn, 25% gà trống lông không vằn và 50% gà mái lông vằn.B.F2 có 5 loại kiểu gen.C.F1 toàn gà lông vằn.D.F2 có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 1 con lông vằn: 1 con lông không vằn.
A.Ở F1, số cá thể có kiểu gen aa chiếm tỉ lệ 9%.B.Ở thế hệ P, tần số a ở giới cái chiếm 20%.C.Ở F1, số cá thể có kiểu gen Aa chiếm tỉ lệ 46%.D.Quần thể đạt trạng thái cân bằng ở F1.
A.Có 4 kiểu gen quy định hoa đỏ.B.Tính trạng màu hoa di truyền tương tác bổ sung.C.Cây hoa đỏ ở F3 chiếm tỉ lệ 16,33%.D.F3 có tỉ lệ hoa trắng thuần chủng là 18,37%.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến