Từ vựngGiải chi tiết:position of + N (chỉ vị trí/nghề nghiệp)decision-making (n): sự đưa ra quyết địnhdecision-maker (n): người đưa ra quyết địnhSửa: decision-making => decision-makerTạm dịch: Khả năng tiếp cận của phụ nữ đối với vị trí lãnh đạo và người ra quyết định bị hạn chế từ cấp địa phương đến quốc tế.