A.\(12\pi {a^2}\)B.\(16\pi {a^2}\)C.\(4\pi {a^2}\)D.\(8\pi {a^2}\)
A.Một khối chóp tam giác và một khối chóp tứ giác.B.Hai khối chóp tam giác.C.Hai khối chóp tứ giác.D.Một khối chóp tam giác và một khối chóp ngũ giác.
A.\({e^x} + {x^2} + C\)B.\({e^x} + 2 + C\)C.\(\dfrac{1}{{x + 1}}{e^{x + 1}} + {x^2} + C\)D.\({e^x} + 2{x^2} + C\)
A.8B.2C.1D.4
A.Đường thẳng \(\left( d \right)\) nhận vecto \(\overrightarrow u \left( {1;3;2} \right)\) là vecto chỉ phương.B.Đường thẳng \(\left( d \right)\) đi qua điểm \(M\left( {1; - 1;1} \right)\).C.Đường thẳng \(\left( d \right)\) đi qua điểm \(N\left( {0;1;2} \right)\).D.Đường thẳng \(\left( d \right)\) nhận vecto \(\overrightarrow u \left( {2;3;1} \right)\) là vecto chỉ phương.
A.\(x - y + 2z - 2 = 0\)B.\(y - 2z + 1 = 0\)C.\(y - 2z + 2 = 0\)D.\(y + 2z - 2 = 0\)
A.\(6x + 4y + 3z - 1 = 0\) B.\(6x + 4y + 3z - 36 = 0\)C.\(6x + 4y + 3z - 12 = 0\) D.\(6x + 4y + 3z + 12 = 0\)
A.Hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( { - \infty ;0} \right)\) và đồng biến trên khoảng \(\left( {0; + \infty } \right)\).B.Hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( { - \infty ; + \infty } \right)\).C.Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( { - \infty ;0} \right)\) và nghịch biến trên khoảng \(\left( {0; + \infty } \right)\).D.Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( { - \infty ; + \infty } \right)\).
A.35%.B.45%.C.50%.D.40%.
A.0,20.B.0,30.C.0,15.D.0,40.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến