A.Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là \(x = 1\)B.Hàm số nghịch biến trên \(\mathbb{R}\)C.Hàm số đồng biến trên \(\mathbb{R}\)D.Hàm số có 1 điểm cực trị.
A.\(\mathop {\max }\limits_{x \in \left[ {0;2} \right]} y = 0\)B.\(\mathop {\max }\limits_{x \in \left[ {0;2} \right]} y = 2\)C.\(\mathop {\max }\limits_{x \in \left[ {0;2} \right]} y = - 2\)D.\(\mathop {\max }\limits_{x \in \left[ {0;2} \right]} y = 1\)
A.Đường thẳng \(x = 0\)B.Đường thẳng \(y = x\)C.Đường thẳng \(y = 0\) D.Đường thẳng \(y = - x\)
A.\(V = \dfrac{{3{a^3}}}{4}\)B.\(V = \dfrac{{{a^3}}}{4}\)C.\(V = \dfrac{{{a^3}}}{8}\)D.\(V = \dfrac{{3{a^3}}}{8}\)
A.\(\mathbb{R}\)B.\(\mathbb{R}\backslash \left\{ { \pm 2} \right\}\)C.\(\left( { - 2;2} \right)\)D.\(\left( { - \infty ; - 2} \right) \cup \left( {2; + \infty } \right)\)
A.\(y = - 3\)B.\(y = - 1\)C.\(x = - 3\)D.\(x = 2\)
A.\(I\left( {1; - 2;2} \right);\,\,R = 4\) B.\(I\left( { - 1;2; - 2} \right);\,\,R = \sqrt {34} \)C.\(I\left( {2; - 4;4} \right);\,\,R = \sqrt {35} \) D.\(I\left( {1; - 2;2} \right);\,\,R = \sqrt {34} \)
A.\(12\pi {a^2}\)B.\(16\pi {a^2}\)C.\(4\pi {a^2}\)D.\(8\pi {a^2}\)
A.Một khối chóp tam giác và một khối chóp tứ giác.B.Hai khối chóp tam giác.C.Hai khối chóp tứ giác.D.Một khối chóp tam giác và một khối chóp ngũ giác.
A.\({e^x} + {x^2} + C\)B.\({e^x} + 2 + C\)C.\(\dfrac{1}{{x + 1}}{e^{x + 1}} + {x^2} + C\)D.\({e^x} + 2{x^2} + C\)
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến