Đáp án:
Giải thích các bước giải:
$-14<x<27$
$⇒x=${$-13;-12;-11;....;24;25;26$}
Mà $x$ $\vdots$ $13$
$⇒x=${$-13;0;13;26$}
$⇒x ∈ {-13; -12; -11;...; 25; 26}$
Ta có: $x$ chia hết cho $13$
$⇒x ∈ {0; ±13; 26}$
Dựa vào 6 câu thơ đầu trong bài thơ “ Khi con tu hú” của Tố Hữu, viết đoạn văn theo phép lập luận quy nạp khoảng 12 câu làm rõ vẻ đẹp của bức tranh thiên nhiên mùa hè và tâm hồn của người chiến sĩ , trong đoạn văn sử dụng 1 CÂU CẢM THÁN, CÂU GHÉP, THÁN THỪ. ( gạch chân và chú thích rõ)
nội dung chính của bài văn chim họa mi hót là gì?
Để làm sạch FeSO4 có lẫn CuSO4 , có thể dùng hóa chất nào sau đây? A: Al B: Dung dịch NaOH C: Dung dịch H2 SO4 loãng D: Fe
Lm het nha
Mng ơi giúp mình 3 câu này với vote 5 sao làm bao nhiêu cũng được nha
vẽ cho mình hình hariwon giống như này nhé ko sao chép
Đặc điểm tiến hóa của cây thông so với cây dương xỉ như thế nào ?
Cho em hỏi điền từ nào thích hợp ạ huhuhu khó quá ạ em cảm ơn mọi người nhiều
Giúp mình câu này.
II. Find and correct the mistake 1. Where(A) time is (B) it (C)? – It’s ten (D) o’clock. 2. My(A)mother watch (B) T.V in (C) the (D) evening. 3. Nam go(A)to (B) school at (C) 6.20 A.M in (D) the morning. 4. LiLi have(A)lunch at (B) 11.30 in (C) the morning (D). 5. I go(A)to (B) school on (C) 6.30 A.M in (D) the morning. III. Read the passage and then answer the following questions: Hi, my name is Peter. This is my father. He gets up at six o’clock. He has breakfast at 6.30 A.M. He goes to work at 7 o’clock. He works from 7.30 A.M to 4.30 P.M. He watches T.V in the evening. He goes to bed at 10.45 P.M. 1. Who is this? – This………………………………………………………………………. 2. What time does he get up? – He gets…………………………………………….. 3. What does he do at 6.30? – He has………………………………………………… 4. What time does he go to work? – He goes……………………………………….. 5. How many hours does he work a day? – He works…………….. hours a day. 6. What does he do in the evening? – He watches………………………………….. 7. What does he do at 10.45? – He………………………………………………………… 8. Where is he at 8.30 A.M? – He is………………………………………………………… IV. Circle the odd one out (tìm từ không cùng nhóm 1. A. eleven B. twelve C. twenty D. time 2. A. where B. what C. when D. o’clock 3. A. lunch B. breakfast C. ice-cream D. dinner 4. A. evening B. morning C. afternoon D. work 5. A. go B. watch C. have D. lunch 6. A. school B. work C. bed D. ten 7. A. Monday B. Tuesday C. January D. Friday 8. A. at B. from C. to D. T.V
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến