Phần I. (3,0 điểm) Đọc đoạn văn sau và trả lời câu hỏi “Mùa xuân, cây gạo gọi đến bao nhiêu là chim ríu rít. Từ xa nhìn lại, cây gạo sừng sững như một tháp đèn khổng lồ: hàng ngàn bông hoa là hàng ngàn ngọn lửa hồng tươi, hàng ngàn búp nõn là hàng ngàn ánh nến trong xanh, tất cả đều lóng lánh, lung linh trong nắng. Chào mào, sáo sậu, sáo đen, …đàn đàn lũ lũ bay đi bay về, lượn lên lượn xuống. Chúng nó gọi nhau, trò chuyện, trêu ghẹo và tranh cãi nhau, ồn mà vui không thể tưởng được. Ngày hội mùa xuân đấy!” ( Vũ Tú Nam- SGK Ngữ Văn 6, tập 2) Câu 1. Nêu nội dung chính của đoạn trích trên bằng một câu văn có sử dụng cụm động từ. (gạch chân cụm động từ) Câu 3. Nêu tác dụng của một hình ảnh ảnh so sánh ở trong đoạn trích trên. bạn nào làm đc miik vote 5 sao + cảm ơn + ctlhn( đầy đủ )

Các câu hỏi liên quan

II. Give the correct forms of the words given in brackets. (0.2 x 10 = 2.0pts 1. AIDS is a_______ disease. DANGER →.............................. 2. There are a lot of _______ mountains in our country. BEAUTY →.............................. 3. My neighborhood is _____ for good and cheap restaurants. FAME →.............................. 4. I need two _______ for cooking the dinner. KNIFE →.............................. 5. My parents are______. They usually work in the field. FARM →.............................. 6. The children like _______ weather SUN →.............................. 7. Let him do it_______. HE →.............................. 8. We don’t like going in his car as he is a______ driver. CARE →.............................. 9. Mary likes attending the English _______ contests. SPEAK →.............................. 10. What does your father do? - He is a _______. POLICE →.............................. III. Give the correct forms of the verbs given in brackets. (0.2 x 5 =1.0pt) 1. Let’s (go) _______________________ to the library. 2. James and his brother (play) _______________________ soccer at the moment? 3. She’s hungry. She’d like (eat) ____________________ some cakes. 4. There (be) ______________ some mineral water in the bottle. 5. Look! A car (come) ____________________________. IV. Fill each gap of the following sentences with a suitable preposition ( 0.2 x 5 = 1.0pt) 1. It is hot.......................the summer. 2. She has breakfast.............. bread and milk. ......... lunch, she has rice,meat, vegetables and orange juice. 3. I have lessons..................... 7 o’clock.................... a quarter past eleven. 4.They live .................... an apartment......................their parents. 5. “How do you go to school?” – “........................ my father’s car.”