Cho 4 gam hỗn hợp gồm Fe và Cu tác dụng hoàn toàn với dung dịch H2SO4 loãng dư thì thu được 1,12 lít khí. Thành phần % theo khối lượng của Fe và Cu trong hỗn hợp lần lượt là :
A 30% và 70% B 60% và 40%
C 40% và 60% D 70% và 30 %
Chọn D
Dung dịch H2SO4 loãng nên chỉ có Fe pu
Khí là SO2
nFe= nSO2=0.05 (mol)
mFe=2.8 g
=>%Fe= 2.8/4 x 100 =70%
=>Cu=30%
Chất nào tác dụng với H2SO4 loãng giải phóng hiđro ?
A Ag B Fe C Cu D FeO
Phương trình phản ứng thể hiện tính oxi hóa của SO2 là
A SO2 + 2H2S → 3S + 2H2O B SO2 + Cl2 + H2O → H2SO4 + 2HCl
C SO2 + KOH → KHSO3 D SO2 + H2O → H2SO3
Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lit SO2 (đktc) vào 250 ml dung dịch NaOH 1M. Khối lượng của muối thu được là:
A 31,5 g B 21,9 g C 25,2 g D 6,3 g
Cho 20 g oxit của kim loại hóa trị II tác dụng vừa hết với 500 ml dd H2SO4 1M. Công thức phân tử của oxit là :
A MgO B FeO C CuO D CaO
Thuốc thử dùng để nhận biết ion sunfat là:
A dd AgNO3 B dd NaOH C dd BaCl2 D dd Na2CO3
Kim loại bị thụ động trong dd H2SO4 đặc, nguội là
A Cu, Ag B Al, Fe C Fe, Ag D Au, Pt
Cho phản ứng : SO2 + Br2 + 2H2O → X + 2HBr . X là chất nào sau đây:
A H2S B SO3 C S D H2SO4
SO2 vừa có tính oxi hoá, vừa có tính khử vì trong phân tử SO2
A S có mức oxi hoá trung gian. B S có mức oxi hoá thấp nhất.
C S còn có một đôi electron tự do. D S có mức oxi hoá cao nhất
Cho 20,2 gam hỗn hợp Zn và Mg vào dd H2SO4 loãng dư thu được 11,2 lít khí (đktc).Cô cạn dung dịch sau phản ứng, khối lượng muối khan thu được là:
A 68,2 gam. B 70,25 gam. C 60,0 gam. D 80,5 gam.
Kết luận nào không đúng khi nói về H2SO4:
A H2SO4 loãng có đầy đủ tính chất chung của axit.
B Khi tiếp xúc với H2SO4 đặc dễ gây bỏng nặng.
C Khi pha loãng axit sunfuric, chỉ được cho từ từ nước vào axit
D H2SO4 đặc là chất hút nước mạnh
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến